Ý nghĩa của tên Tây
Nghĩa là phía Tây, chỉ về cái hiện đại, mới mẻ, đặc sắc hơn, tích cực hơn. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tây
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Tây Đang tăng dần
Tên Tây được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tây. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Tây phổ biến nhất tại Bình Định với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.14%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bình Định | 0.14% |
2 | Quảng Ngãi | 0.12% |
3 | Phú Yên | 0.11% |
4 | Quàng Nam | 0.11% |
5 | Bình Thuận | 0.09% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Tây
Tên Tây thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tây. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Tây là nam giới:
Văn Tây, Phương Tây, Minh Tây, Ngọc Tây, Hoàng Tây, Đức Tây, Thành Tây, Nhật Tây, Thanh Tây
Các tên đệm cho tên Tây là nữ giới:
Có tổng số 56 đệm cho tên Tây. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tây.
Tây trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tây trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
â
-
-
y
-
Tây trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tây
- Danh từ một trong bốn phương chính, ở về phía mặt trời lặn, đối diện với phương đông
- gió tây
- mặt trời lặn đằng tây
- Danh từ (thường viết hoa) phần đất của thế giới, nằm về phía tây châu Âu; thường dùng (trong khẩu ngữ) để chỉ các nước ở phương Tây nói chung
- nền văn minh phương Tây
- đi Tây
- sống bên Tây
- Tính từ theo kiểu phương Tây, hoặc có nguồn gốc từ phương Tây; đối lập với ta
- quần tây
- thuốc tây
- táo tây
- tết tây
- Tính từ (Từ cũ, vch, Ít dùng) riêng tư
- niềm tây
- "Nồi ai thời nấy muốn đầy, Của chung thời lấy, của tây thời dành." (TNNL)
Tây trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 27 từ ghép với từ Tây. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Tây trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tây đa phần là mệnh Kim.
Tên Tây trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Tây trong thần số học
T | Â | Y |
---|---|---|
1 | 7 | |
2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học