Từ điển tên

Tên Tệ KhangÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tệ Khang

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Tệ Khang.

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tệ tên Khang

Tên đệm Tệ

Chưa được giải nghĩa

Tên chính Khang

Theo tiếng Hán - Việt, "Khang" được dùng để chỉ sự yên ổn, an bình hoặc được dùng khi nói đến sự giàu có, đủ đầy. Tóm lại tên "Khang" thường mang hàm ý tốt đẹp, chỉ người khỏe mạnh, phú quý & mong ước cuộc sống bình an.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Tệ Khang

Tên ghép với đệm Tệ

Có tổng số 1 tên ghép với đệm Tệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đệm ghép với tên Khang

Có tổng số 190 đệm ghép với tên Khang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khang. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đào Khang, Khải Khang, Quỳnh Khang, Nhã Khang, Mẫn Khang, Hân Khang, Kiện Khang, Chúc Khang, Hồ Khang,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tệ Khang

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tệ Khang được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tệ Khang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tệ Khang

Giới tính

Tên Tệ Khang thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tệ Khang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tệ kết hợp với tên Khang có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tệ và giới tính của người có tên Khang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tệ Khang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tệ Khang trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tệ Khang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tệ Khang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tệ Khang trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tệ Khang bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tệ Khang có tổng cộng 64 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tệ Khang trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tệ là mệnh Thủy và Tên Khang là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tệ Khang cần xác định rõ ràng đệm Tệ và tên Khang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tệ Khang trong Hán Việt và Phong thủy qua 64 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tệ Khang trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tệ Khang sang thần số học
T KHANG
51
22857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tệ Khang

Tên tiếng Anh cho tên Tệ Khang
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Merle 跻腔
  • 跻 - tệ (tiến lên cao)
  • 腔 - khang (xem Xoang)
Tsosie 躋腔
  • 躋 - tệ (tiến lên cao)
  • 腔 - khang (xem Xoang)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tệ Khang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tệ Khang

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tệ Khang

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tệ Khang / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu