Ý nghĩa của tên Tế
Tên Tế mang nhiều ý nghĩa sâu sắc, tượng trưng cho sự tinh tế, thông minh và khả năng giao tiếp tốt. Những người tên Tế thường có trí óc nhanh nhạy, có khả năng giải quyết vấn đề một cách sáng tạo và hiệu quả. Họ cũng có khả năng giao tiếp và thuyết phục tuyệt vời, có thể truyền cảm hứng và thuyết phục người khác dễ dàng. Ngoài ra, tên Tế còn gợi lên sự duyên dáng, thanh lịch và tinh thần trách nhiệm cao, thể hiện những người có bản tính kiên định và đáng tin cậy. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tế
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Tế Đang giảm dần
Tên Tế được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tế. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Tế
Tên Tế thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tế. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 4 đệm cho tên Tế. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tế.
Tế trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tế trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ế
-
Tế trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tế
- Động từ cúng dâng lễ vật theo nghi thức trọng thể, thường có đọc bài văn và có chiêng trống
- lễ tế trời
- lạy như tế sao
- Động từ (ngựa hoặc trâu bò) phi nước đại hoặc chạy lồng lên
- tế ngựa như bay
- trâu tế
- Động từ (Thông tục) mắng chửi ầm ĩ
- làm thế để nó tế cho à?
- bị tế cho một trận
Tế trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 41 từ ghép với từ Tế. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Tế trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tế đa phần là mệnh Kim.
Tên Tế trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Tế trong thần số học
T | Ế |
---|---|
5 | |
2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học