Từ điển tên

Tên Thạch TúÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thạch Tú

Tên Thạch Tú có nguồn gốc từ tiếng Hán, bao gồm hai chữ: (石): Đá, tượng trưng cho sự vững chắc, bền bỉ, không gì lay chuyển được. (秀): Tài năng, xuất sắc, nổi trội hơn người. Vì vậy, tên Thạch Tú mang ý nghĩa chỉ một người có tính cách mạnh mẽ, kiên định, luôn nỗ lực theo đuổi mục tiêu và đạt được những thành công đáng kể trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

27 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thạch tên Tú

Tên đệm Thạch

"Thạch" theo nghĩa tiếng Hán có nghĩa là đá, nói đến những có tính chất kiên cố, cứng cáp. Tựa như đá, người đệm "Thạch" thường có thể chất khỏe mạnh, ý chí kiên cường, quyết đoán, luôn giữ vững lập trường.

Tên chính

Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Thạch Tú

Tên ghép với đệm Thạch

Có tổng số 64 tên ghép với đệm Thạch trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thạch. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thạch Nam, Thạch Hà, Thạch Đức, Thạch Sơn, Thạch Lâm, Thạch Anh,

Đệm ghép với tên Tú

Có tổng số 171 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tú. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Nam Tú, Tất Tú, Chí Tú, Phúc Tú, Tài Tú, Mai Tú, Thiện Tú, Đắc Tú, Sỹ Tú,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thạch Tú

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thạch Tú được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thạch Tú. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thạch Tú

Giới tính

Tên Thạch Tú thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thạch Tú. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thạch kết hợp với tên Tú có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thạch và giới tính của người có tên Tú. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thạch Tú đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thạch Tú trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thạch Tú trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thạch Tú trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thạch Tú trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thạch Tú bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thạch Tú có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thạch Tú trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thạch là mệnh Kim và Tên Tú là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thạch Tú cần xác định rõ ràng đệm Thạch và tên Tú được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thạch Tú trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thạch Tú trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thạch Tú sang thần số học
THCH TÚ
13
28382

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thạch Tú

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thạch Tú

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thạch Tú / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu