Ý nghĩa tên Thái Hiền
Thái Hiền mang ý nghĩa về một người phụ nữ có tính cách dịu dàng, hiền lành, luôn biết quan tâm đến người khác. Tên thể hiện sự đôn hậu, nhân hậu và đức hạnh của người phụ nữ. Người mang tên Thái Hiền thường được mọi người xung quanh yêu mến, quý trọng vì sự tốt bụng và chân thành của mình. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thái tên Hiền
Tên đệm Thái
"Thái" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là hanh thông, thuận lợi, chỉ sự yên vui, bình yên, thư thái. Đặt con đệm "Thái" là mong con có cuộc sống bình yên vui vẻ, tâm hồn lạc quan, vui tươi, hồn nhiên.
Tên chính Hiền
Hiền có nghĩa là tốt lành, có tài có đức, hiền lành. Tên "Hiền" chỉ những người có tính ôn hòa, đằm thắm, dáng vẻ, cử chỉ nhẹ nhàng, thân thiện, có tài năng & đức hạnh. Có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.
Các tên liên quan với Thái Hiền
Tên ghép với đệm Thái
Có tổng số 294 tên ghép với đệm Thái trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thái. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thái Mỹ, Thái Thụy, Thái Yên, Thái Linh, Thái Hằng, Thái Thanh, Thái Uyên, Thái Hà,
Đệm ghép với tên Hiền
Có tổng số 136 đệm ghép với tên Hiền trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiền. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
An Hiền, Mai Hiền, Vân Hiền, Tuyết Hiền, Cẩm Hiền, Như Hiền, Thục Hiền, Khánh Hiền, Bích Hiền,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thái Hiền
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thái Hiền Đang tăng dần
Tên Thái Hiền được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thái Hiền. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thái Hiền phổ biến nhất tại Khánh Hòa với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Khánh Hòa | 0.02% |
2 | Sơn La | 0.01% |
3 | Đồng Nai | 0.01% |
4 | Lâm Đồng | 0.01% |
5 | Bình Định | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thái Hiền
Giới tính
Tên Thái Hiền thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thái Hiền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thái kết hợp với tên Hiền có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thái và giới tính của người có tên Hiền. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thái Hiền đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thái Hiền trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thái Hiền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
á
-
-
i
-
-
H
-
-
i
-
-
ề
-
-
n
-
Tên Thái Hiền trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thái Hiền trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thái Hiền bao gồm:
- Đệm Thái có 22 cách viết.
- Tên Hiền có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thái Hiền có tổng cộng 66 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thái Hiền trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thái là mệnh Hỏa và Tên Hiền là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thái Hiền cần xác định rõ ràng đệm Thái và tên Hiền được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thái Hiền trong Hán Việt và Phong thủy qua 66 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thái Hiền trong thần số học
T | H | Á | I | H | I | Ề | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 9 | 5 | |||||
2 | 8 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thái Hiền
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Sonya | 蔡䝨 |
|
Reva | 𠝔䝨 |
|
Rutha | 埰䝨 |
|
Sibyl | 寀䝨 |
|
Viva | 彩䝨 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thái Hiền đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả