Ý nghĩa tên Thái Khang
Tên Thái Khang mang ý nghĩa về sự thái bình, thịnh vượng và cao quý. "Thái" trong tiếng Hán có nghĩa là thái bình, yên ổn, hanh thông; "Khang" có nghĩa là khoẻ mạnh, tốt lành, sung sướng. Tên Thái Khang gửi gắm mong muốn đứa trẻ sẽ có cuộc sống bình an, mạnh khoẻ và hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thái tên Khang
Tên đệm Thái
"Thái" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là hanh thông, thuận lợi, chỉ sự yên vui, bình yên, thư thái. Đặt con đệm "Thái" là mong con có cuộc sống bình yên vui vẻ, tâm hồn lạc quan, vui tươi, hồn nhiên.
Tên chính Khang
Theo tiếng Hán - Việt, "Khang" được dùng để chỉ sự yên ổn, an bình hoặc được dùng khi nói đến sự giàu có, đủ đầy. Tóm lại tên "Khang" thường mang hàm ý tốt đẹp, chỉ người khỏe mạnh, phú quý & mong ước cuộc sống bình an.
Các tên liên quan với Thái Khang
Tên ghép với đệm Thái
Có tổng số 294 tên ghép với đệm Thái trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thái. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thái Giang, Thái Học, Thái Khoa, Thái Khôi, Thái Khương, Thái Hưng, Thái Ngọc, Thái Huy, Thái Tuấn,
Đệm ghép với tên Khang
Có tổng số 190 đệm ghép với tên Khang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khang. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Bình Khang, Hùng Khang, Ngọc Khang, Quý Khang, Thế Khang, Nhật Khang, Hữu Khang, Đình Khang, Vĩ Khang,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thái Khang
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thái Khang Đang giảm dần
Tên Thái Khang được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thái Khang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thái Khang phổ biến nhất tại Tiền Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Tiền Giang | 0.02% |
2 | An Giang | 0.02% |
3 | Sóc Trăng | 0.02% |
4 | Đồng Nai | 0.01% |
5 | Nghệ An | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thái Khang
Giới tính
Tên Thái Khang thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thái Khang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thái kết hợp với tên Khang có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thái và giới tính của người có tên Khang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thái Khang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thái Khang trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thái Khang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
á
-
-
i
-
-
K
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
g
-
Tên Thái Khang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thái Khang trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thái Khang bao gồm:
- Đệm Thái có 22 cách viết.
- Tên Khang có 8 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thái Khang có tổng cộng 176 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thái Khang trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thái là mệnh Hỏa và Tên Khang là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thái Khang cần xác định rõ ràng đệm Thái và tên Khang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thái Khang trong Hán Việt và Phong thủy qua 176 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thái Khang trong thần số học
T | H | Á | I | K | H | A | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 1 | |||||||
2 | 8 | 2 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 11
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thái Khang
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Morris | 菜腔 |
|
Merle | 𠝔腔 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thái Khang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả