Từ điển tên

Tên Thái LaiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thái Lai

Tên Thái Lai có nghĩa là sự tốt lành, may mắn, thịnh vượng. Người sở hữu tên này thường có tính cách hiền hòa, dễ mến, được nhiều người yêu quý. Họ cũng là những người thông minh, sáng suốt, có khả năng lãnh đạo và đạt được nhiều thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

44 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thái tên Lai

Tên đệm Thái

"Thái" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là hanh thông, thuận lợi, chỉ sự yên vui, bình yên, thư thái. Đặt con đệm "Thái" là mong con có cuộc sống bình yên vui vẻ, tâm hồn lạc quan, vui tươi, hồn nhiên.

Tên chính Lai

Tên Lai có nguồn gốc Hán-Việt, mang ý nghĩa là sự trong sáng, tinh khiết và trong trắng. Những người sở hữu cái tên này thường có tâm hồn trong sáng, lương thiện và luôn đem lại cảm giác an tâm, tin tưởng cho những người xung quanh. Họ sống chân thành, giản dị và luôn cố gắng phấn đấu để đạt được những điều tốt đẹp trong cuộc sống. Ngoài ra, tên Lai còn mang ý nghĩa là sự may mắn, tài lộc và phú quý. Những người tên Lai thường được quý nhân phù trợ, gặp nhiều may mắn trong cuộc sống và dễ dàng đạt được thành công trong sự nghiệp và cuộc sống.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Thái Lai

Tên ghép với đệm Thái

Có tổng số 294 tên ghép với đệm Thái trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thái. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thái Khôi, Thái Thạch, Thái Uy, Thái Quảng, Thái Lễ, Thái Luân, Thái Quyết, Thái Phiên, Thái Khương,

Đệm ghép với tên Lai

Có tổng số 51 đệm ghép với tên Lai trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lai. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Chu Lai, Xuân Lai, Trung Lai, Đình Lai, Thành Lai, Đăng Lai, Minh Lai, Ngọc Lai, Văn Lai,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thái Lai

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thái Lai được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thái Lai. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thái Lai

Giới tính

Tên Thái Lai thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thái Lai. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thái kết hợp với tên Lai có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thái và giới tính của người có tên Lai. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thái Lai đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thái Lai trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thái Lai trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thái Lai trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thái Lai trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thái Lai bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thái Lai có tổng cộng 462 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thái Lai trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thái là mệnh Hỏa và Tên Lai là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thái Lai cần xác định rõ ràng đệm Thái và tên Lai được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thái Lai trong Hán Việt và Phong thủy qua 462 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thái Lai trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thái Lai sang thần số học
THÁI LAI
1919
283

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thái Lai

Tên tiếng Anh cho tên Thái Lai
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Barry 𠝔来
  • 𠝔 - thái thịt
  • 来 - lay động
Morris 菜𫼲
  • 菜 - thái (rau, món ăn)
  • 𫼲 - lay động
Fabian 𠝔涞
  • 𠝔 - thái thịt
  • 涞 - lây lan, lây nhiễm
Scot 𠝔來
  • 𠝔 - thái thịt
  • 來 - lay động
Chadwick 𠝔𫯓
  • 𠝔 - thái thịt
  • 𫯓 - lai giống
Shelton 𠝔𤳆
  • 𠝔 - thái thịt
  • 𤳆 - lai giống
Daren 𠝔淶
  • 𠝔 - thái thịt
  • 淶 - lây lan, lây nhiễm
Kenton 𠝔䅘
  • 𠝔 - thái thịt
  • 䅘 - lai giống
Darion 𠝔睞
  • 𠝔 - thái thịt
  • 睞 - lai (nhìn xéo)
Keven 𠝔𢯦
  • 𠝔 - thái thịt
  • 𢯦 - lung lay, lay động

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thái Lai đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thái Lai

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thái Lai

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thái Lai / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu