Từ điển tên

Tên Thái MaiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thái Mai

Tên Thái Mai mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp: tượng trưng cho sự bình an, hoà thuận và thanh cao. đại diện cho sự thuần khiết, trong trắng và tinh tế. Người sở hữu tên Thái Mai thường có những phẩm chất tính cách như: Sống hướng nội, trầm tĩnh và thích sự bình yên. Là người có trực giác tốt, nhạy cảm và giàu lòng trắc ẩn. Yêu nghệ thuật, cái đẹp và có năng khiếu về âm nhạc hoặc hội hoạ. Luôn muốn hoàn thiện bản thân và có mục tiêu rõ ràng trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

18 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thái tên Mai

Tên đệm Thái

"Thái" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là hanh thông, thuận lợi, chỉ sự yên vui, bình yên, thư thái. Đặt con đệm "Thái" là mong con có cuộc sống bình yên vui vẻ, tâm hồn lạc quan, vui tươi, hồn nhiên.

Tên chính Mai

Tên "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Tên "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Tên "Mai" là một cái tên đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn tên "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Thái Mai

Tên ghép với đệm Thái

Có tổng số 294 tên ghép với đệm Thái trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thái. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thái Hảo, Thái Tuân, Thái Lãm, Thái Đang, Thái Vỹ, Thái Nhị, Thái Nhàn, Thái Thuyên, Thái Toản,

Đệm ghép với tên Mai

Có tổng số 127 đệm ghép với tên Mai trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lương Mai, Sa Mai, Hữu Mai, Tuệ Mai, Uyển Mai, Phụng Mai, Nắng Mai, Nhất Mai, Hoài Mai,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thái Mai

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thái Mai được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thái Mai. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thái Mai

Giới tính

Tên Thái Mai thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thái Mai. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thái kết hợp với tên Mai có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thái và giới tính của người có tên Mai. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thái Mai đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thái Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thái Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thái Mai trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thái Mai trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thái Mai bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thái Mai có tổng cộng 418 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thái Mai trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thái là mệnh Hỏa và Tên Mai là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thái Mai cần xác định rõ ràng đệm Thái và tên Mai được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thái Mai trong Hán Việt và Phong thủy qua 418 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thái Mai trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thái Mai sang thần số học
THÁI MAI
1919
284

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thái Mai

Tên tiếng Anh cho tên Thái Mai
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Bertha 泰𫂚
  • 泰 - núi Thái sơn
  • 𫂚 - thảo mai
Rachael 采𫂚
  • 采 - thái thành miếng, thái rau
  • 𫂚 - thảo mai
Sonya 蔡𫂚
  • 蔡 - thái (họ)
  • 𫂚 - thảo mai
Morris 菜𫂚
  • 菜 - thái (rau, món ăn)
  • 𫂚 - thảo mai
Kellie 太𫂚
  • 太 - thái quá
  • 𫂚 - thảo mai
Maxie 釆𫂚
  • 釆 - thái thành miếng, thái rau
  • 𫂚 - thảo mai
Ever 綵𫂚
  • 綵 - sắc thái
  • 𫂚 - thảo mai
Ona 傣𫂚
  • 傣 - Thái tộc (tên một dân tộc)
  • 𫂚 - thảo mai
Rutha 埰𫂚
  • 埰 - thái ấp (đất vua ban)
  • 𫂚 - thảo mai
Sibyl 寀𫂚
  • 寀 - thái ấp (đất vua ban)
  • 𫂚 - thảo mai

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thái Mai đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thái Mai

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thái Mai

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thái Mai / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu