Ý nghĩa tên Thái Minh
"Thái" là thông thái, trí tuệ. "Minh" là thông minh. "Thái Minh" mang ý nghĩa con là người thông minh, sáng suốt biết suy nghĩ, có trí tuệ thông thái. Với tên này cha mẹ mong con ham học hỏi, giỏi giang, phát triển tương lai trên con đường học vấn. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thái tên Minh
Tên đệm Thái
"Thái" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là hanh thông, thuận lợi, chỉ sự yên vui, bình yên, thư thái. Đặt con đệm "Thái" là mong con có cuộc sống bình yên vui vẻ, tâm hồn lạc quan, vui tươi, hồn nhiên.
Tên chính Minh
Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.
Các tên liên quan với Thái Minh
Tên ghép với đệm Thái
Có tổng số 294 tên ghép với đệm Thái trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thái. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thái Giang, Thái Khoa, Thái Khôi, Thái Khương, Thái Mạnh, Thái Hùng, Thái Sang, Thái Thịnh, Thái Tú,
Đệm ghép với tên Minh
Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Cảnh Minh, Chánh Minh, Chu Minh, Danh Minh, Dũng Minh, Huy Minh, Trường Minh, Thiện Minh, Tường Minh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thái Minh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thái Minh Đang tăng dần
Tên Thái Minh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thái Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thái Minh phổ biến nhất tại Tuyên Quang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.01%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Tuyên Quang | 0.01% |
2 | Ninh Bình | 0.01% |
3 | Quảng Bình | 0.01% |
4 | Lâm Đồng | 0.01% |
5 | Bình Dương | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thái Minh
Giới tính
Tên Thái Minh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thái Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thái kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thái và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thái Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thái Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thái Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
á
-
-
i
-
-
M
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
Tên Thái Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thái Minh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thái Minh bao gồm:
- Đệm Thái có 22 cách viết.
- Tên Minh có 13 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thái Minh có tổng cộng 286 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thái Minh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thái là mệnh Hỏa và Tên Minh là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thái Minh cần xác định rõ ràng đệm Thái và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thái Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 286 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thái Minh trong thần số học
T | H | Á | I | M | I | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 9 | ||||||
2 | 8 | 4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thái Minh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Luis | 𠝔鳴 |
|
Carter | 𠝔𨠲 |
|
Morris | 菜𨠲 |
|
Dominick | 𠝔铭 |
|
Lukas | 𠝔溟 |
|
Chandler | 𠝔酩 |
|
Alonzo | 𠝔茗 |
|
Kyler | 𠝔暝 |
|
Duncan | 𠝔冥 |
|
Kobe | 𠝔鸣 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thái Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả