Từ điển tên

Tên Thái NăngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thái Năng

Tên Thái Năng mang ý nghĩa về một người có phẩm chất tốt đẹp, giỏi giang, có năng lực và tài năng vượt trội. Họ là những người thông minh, nhanh nhẹn, nhạy bén và có khả năng học hỏi nhanh chóng. Ngoài ra, Thái Năng còn là những người chăm chỉ, chịu khó, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu. Họ có ý chí sắt đá, không ngại khó khăn, thử thách và luôn cố gắng vươn lên trong cuộc sống. Trong các mối quan hệ, Thái Năng là những người hòa đồng, thân thiện, luôn biết quan tâm và giúp đỡ người khác. Họ là những người bạn tốt, người đồng nghiệp dễ mến và luôn được mọi người yêu quý. Sửa bởi Từ điển tên

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thái tên Năng

Tên đệm Thái

"Thái" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là hanh thông, thuận lợi, chỉ sự yên vui, bình yên, thư thái. Đặt con đệm "Thái" là mong con có cuộc sống bình yên vui vẻ, tâm hồn lạc quan, vui tươi, hồn nhiên.

Tên chính Năng

Tên Năng mang ý nghĩa về một người năng động, nhanh nhẹn, thông minh và có khả năng lãnh đạo. Họ thường là những người có nhiều ý tưởng sáng tạo, luôn phấn đấu để đạt được mục tiêu của mình. Tên Năng cũng gợi lên sự tự tin, quyết đoán và khả năng giải quyết vấn đề hiệu quả.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thái Năng

Tên ghép với đệm Thái

Có tổng số 294 tên ghép với đệm Thái trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thái. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thái Bá, Thái Bùi, Thái Lương, Thái Trạch, Thái Thiệt, Thái Tý, Thái Hiên, Thái Thục, Thái Luyến,

Đệm ghép với tên Năng

Có tổng số 42 đệm ghép với tên Năng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Năng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Việt Năng, Xuân Năng, Thanh Năng, Như Năng, Quý Năng, Bá Năng, Khiếu Năng, Tài Năng, Đăng Năng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thái Năng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thái Năng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thái Năng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thái Năng

Giới tính

Tên Thái Năng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thái Năng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thái kết hợp với tên Năng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thái và giới tính của người có tên Năng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thái Năng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thái Năng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thái Năng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thái Năng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thái Năng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thái Năng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thái Năng có tổng cộng 66 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thái Năng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thái là mệnh Hỏa và Tên Năng là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thái Năng cần xác định rõ ràng đệm Thái và tên Năng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thái Năng trong Hán Việt và Phong thủy qua 66 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thái Năng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thái Năng sang thần số học
THÁI NĂNG
191
28557

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thái Năng

Tên tiếng Anh cho tên Thái Năng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Bertha 泰𫧇
  • 泰 - núi Thái sơn
  • 𫧇 - khả năng, năng động
Rachael 采𫧇
  • 采 - thái thành miếng, thái rau
  • 𫧇 - khả năng, năng động
Sonya 蔡𫧇
  • 蔡 - thái (họ)
  • 𫧇 - khả năng, năng động
Morris 菜𫧇
  • 菜 - thái (rau, món ăn)
  • 𫧇 - khả năng, năng động
Kellie 太𫧇
  • 太 - thái quá
  • 𫧇 - khả năng, năng động
Maxie 釆𫧇
  • 釆 - thái thành miếng, thái rau
  • 𫧇 - khả năng, năng động
Ever 綵𫧇
  • 綵 - sắc thái
  • 𫧇 - khả năng, năng động
Ona 傣𫧇
  • 傣 - Thái tộc (tên một dân tộc)
  • 𫧇 - khả năng, năng động
Rutha 埰𫧇
  • 埰 - thái ấp (đất vua ban)
  • 𫧇 - khả năng, năng động
Sibyl 寀𫧇
  • 寀 - thái ấp (đất vua ban)
  • 𫧇 - khả năng, năng động

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thái Năng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thái Năng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thái Năng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thái Năng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu