Ý nghĩa của tên Thẩm
Nghĩa Hán Việt là tra xét kỹ càng, thể hiện thái độ minh bạch, khoa học, chặt chẽ trước sau, nghiêm túc kỹ lưỡng. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thẩm
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thẩm Đang giảm dần
Tên Thẩm được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thẩm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thẩm phổ biến nhất tại Tiền Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.09%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Tiền Giang | 0.09% |
2 | Cà Mau | 0.06% |
3 | Bạc Liêu | 0.05% |
4 | Phú Yên | 0.04% |
5 | Bến Tre | 0.04% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Thẩm
Tên Thẩm thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thẩm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Thẩm là nam giới:
Văn Thẩm, Đình Thẩm, Thanh Thẩm
Các tên đệm cho tên Thẩm là nữ giới:
Ngọc Thẩm, Hồng Thẩm, Thị Thẩm, Phúc Thẩm, Viên Thẩm
Có tổng số 14 đệm cho tên Thẩm. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Thẩm.
Thẩm trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thẩm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ẩ
-
-
m
-
Thẩm trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thẩm
- Động từ (toà án) xét kĩ các vấn đề liên quan đến một vụ án
- thẩm lại vụ án
- Động từ (Ít dùng)
- Động từ (ng1)
- nước thẩm qua đáy bể
Thẩm trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 25 từ ghép với từ Thẩm. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Thẩm trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Thẩm đa phần là mệnh Kim.
Tên Thẩm trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Thẩm trong thần số học
T | H | Ẩ | M |
---|---|---|---|
1 | |||
2 | 8 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học