Từ điển tên

Tên Thân BạnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thân Bạn

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thân Bạn.

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thân tên Bạn

Tên đệm Thân

Theo nghĩa Hán Việt, chữ "thân" có nghĩa là thân thiết, gần gũi, gắn bó. Đệm "Thân" thể hiện mong ước của cha mẹ rằng con cái sẽ luôn được yêu thương, chăm sóc, gắn bó với gia đình và người thân. Ngoài ra, đệm "Thân" cũng có thể được hiểu là thân thể, sức khỏe. Cha mẹ mong muốn con cái luôn khỏe mạnh, cường tráng, có một thân hình đẹp đẽ.

Tên chính Bạn

Nghĩa là bạn bè, người có quan hệ thân thiết, hàm ý thái độ thân mật, nghiêm túc, trung tín, ứng xử giao tiếp đường hoàng, mật thiết.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Thân Bạn

Tên ghép với đệm Thân

Có tổng số 14 tên ghép với đệm Thân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thân Thiết, Thân Quý, Thân Thiện,

Đệm ghép với tên Bạn

Có tổng số 8 đệm ghép với tên Bạn trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bạn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đình Bạn, Văn Bạn,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thân Bạn

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thân Bạn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thân Bạn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thân Bạn

Giới tính

Tên Thân Bạn thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thân Bạn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thân kết hợp với tên Bạn có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thân và giới tính của người có tên Bạn. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thân Bạn đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thân Bạn trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thân Bạn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thân Bạn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thân Bạn trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thân Bạn bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thân Bạn có tổng cộng 80 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thân Bạn trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thân là mệnh Kim và Tên Bạn là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thân Bạn cần xác định rõ ràng đệm Thân và tên Bạn được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thân Bạn trong Hán Việt và Phong thủy qua 80 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thân Bạn trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thân Bạn sang thần số học
THÂN BN
11
28525

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thân Bạn

Tên tiếng Anh cho tên Thân Bạn
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Scott 身畔
  • 身 - thân mình
  • 畔 - lưỡng bạn (mỗi bên)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thân Bạn đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thân Bạn

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thân Bạn

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thân Bạn / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu