Từ điển tên

Tên Thân ThểÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thân Thể

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thân Thể.

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thân tên Thể

Tên đệm Thân

Theo nghĩa Hán Việt, chữ "thân" có nghĩa là thân thiết, gần gũi, gắn bó. Đệm "Thân" thể hiện mong ước của cha mẹ rằng con cái sẽ luôn được yêu thương, chăm sóc, gắn bó với gia đình và người thân. Ngoài ra, đệm "Thân" cũng có thể được hiểu là thân thể, sức khỏe. Cha mẹ mong muốn con cái luôn khỏe mạnh, cường tráng, có một thân hình đẹp đẽ.

Tên chính Thể

Theo từ điển Hán-Việt, "Thế" có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Tên "Thế" thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có cuộc sống mạnh mẽ, vững vàng, có địa vị cao trong xã hội.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thân Thể

Tên ghép với đệm Thân

Có tổng số 14 tên ghép với đệm Thân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thân Giáp, Thân Diễm, Thân Quý, Thân Thiết, Thân Bạn, Thân Đức, Thân Tòng, Thân Thông, Thân Trầm,

Đệm ghép với tên Thể

Có tổng số 30 đệm ghép với tên Thể trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thể. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Bá Thể, Viết Thể, Mạnh Thể, Công Thể, Phương Thể, Quí Thể, Long Thể, Trí Thể, Hữu Thể,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thân Thể

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thân Thể được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thân Thể. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thân Thể

Giới tính

Tên Thân Thể thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thân Thể. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thân kết hợp với tên Thể có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thân và giới tính của người có tên Thể. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thân Thể đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thân Thể trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thân Thể trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Thân Thể trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Thân Thể

Tên Thân Thể trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thân Thể trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thân Thể bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thân Thể có tổng cộng 70 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thân Thể trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thân là mệnh Kim và Tên Thể là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thân Thể cần xác định rõ ràng đệm Thân và tên Thể được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thân Thể trong Hán Việt và Phong thủy qua 70 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thân Thể trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thân Thể sang thần số học
THÂN TH
15
28528

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thân Thể

Tên tiếng Anh cho tên Thân Thể
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Benjamin 身體
  • 身 - thân mình
  • 體 - thân thể, thể diện
Devon 申體
  • 申 - năm thân (khỉ)
  • 體 - thân thể, thể diện
Kyla 伸體
  • 伸 - bình thân
  • 體 - thân thể, thể diện
Alfonso 绅體
  • 绅 - thân (đai lưng); thân sĩ
  • 體 - thân thể, thể diện
Harris 砷體
  • 砷 - thân (thạch tín)
  • 體 - thân thể, thể diện
Judson 紳體
  • 紳 - thân (đai lưng); thân sĩ
  • 體 - thân thể, thể diện
Crawford 抻體
  • 抻 - thân (kéo giãn, giãn ra)
  • 體 - thân thể, thể diện
Cornelious 呻體
  • 呻 - thân (rên rỉ)
  • 體 - thân thể, thể diện
Buren 亲體
  • 亲 - song thân (cha mẹ); thân cận
  • 體 - thân thể, thể diện
Burnie 親體
  • 親 - thân thiết
  • 體 - thân thể, thể diện

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thân Thể đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thân Thể

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thân Thể

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thân Thể / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu