Ý nghĩa tên Thân Thể
Tên Thân Thể tượng trưng cho một người ngay thẳng, chính trực và có trách nhiệm. Họ là người có tính cách mạnh mẽ, luôn biết cách bảo vệ bản thân và những người thân yêu. Thân Thể cũng là người rất thông minh, nhạy bén và có khả năng giải quyết vấn đề tốt. Họ thường là những người thành công trong sự nghiệp và có một cuộc sống viên mãn. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thân tên Thể
Tên đệm Thân
Theo nghĩa Hán Việt, chữ "thân" có nghĩa là thân thiết, gần gũi, gắn bó. Đệm "Thân" thể hiện mong ước của cha mẹ rằng con cái sẽ luôn được yêu thương, chăm sóc, gắn bó với gia đình và người thân. Ngoài ra, đệm "Thân" cũng có thể được hiểu là thân thể, sức khỏe. Cha mẹ mong muốn con cái luôn khỏe mạnh, cường tráng, có một thân hình đẹp đẽ.
Tên chính Thể
Theo từ điển Hán-Việt, "Thế" có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Tên "Thế" thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có cuộc sống mạnh mẽ, vững vàng, có địa vị cao trong xã hội.
Các tên liên quan với Thân Thể
Tên ghép với đệm Thân
Có tổng số 14 tên ghép với đệm Thân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Thân Giáp, Thân Diễm, Thân Quý, Thân Thiết, Thân Bạn, Thân Đức, Thân Tòng, Thân Thông, Thân Trầm,
Đệm ghép với tên Thể
Có tổng số 30 đệm ghép với tên Thể trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thể. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Bá Thể, Viết Thể, Mạnh Thể, Công Thể, Phương Thể, Quí Thể, Long Thể, Trí Thể, Hữu Thể,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thân Thể
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thân Thể được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thân Thể. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thân Thể
Giới tính
Tên Thân Thể thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thân Thể. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thân kết hợp với tên Thể có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thân và giới tính của người có tên Thể. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thân Thể đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thân Thể trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thân Thể trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
â
-
-
n
-
-
T
-
-
h
-
-
ể
-
Thân Thể trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thân Thể
- Danh từ: cơ thể của người
- rèn luyện thân thể
Tên Thân Thể trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thân Thể trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thân Thể bao gồm:
- Đệm Thân có 10 cách viết.
- Tên Thể có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thân Thể có tổng cộng 70 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thân Thể trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thân là mệnh Kim và Tên Thể là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thân Thể cần xác định rõ ràng đệm Thân và tên Thể được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thân Thể trong Hán Việt và Phong thủy qua 70 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thân Thể trong thần số học
T | H | Â | N | T | H | Ể | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 5 | ||||||
2 | 8 | 5 | 2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thân Thể
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Benjamin | 身體 |
|
Devon | 申體 |
|
Kyla | 伸體 |
|
Alfonso | 绅體 |
|
Harris | 砷體 |
|
Judson | 紳體 |
|
Crawford | 抻體 |
|
Cornelious | 呻體 |
|
Buren | 亲體 |
|
Burnie | 親體 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thân Thể đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả