Ý nghĩa tên Thân Thiện
Tên Thân Thiện mang ý nghĩa một người có tấm lòng rộng mở, luôn đối xử tử tế và chân thành với mọi người. Họ là những người hòa đồng, hay giúp đỡ người khác, thường được mọi người yêu quý và tôn trọng. Thân Thiện là một cái tên đẹp, thể hiện đúng phẩm chất tốt đẹp của người sở hữu nó. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thân tên Thiện
Tên đệm Thân
Theo nghĩa Hán Việt, chữ "thân" có nghĩa là thân thiết, gần gũi, gắn bó. Đệm "Thân" thể hiện mong ước của cha mẹ rằng con cái sẽ luôn được yêu thương, chăm sóc, gắn bó với gia đình và người thân. Ngoài ra, đệm "Thân" cũng có thể được hiểu là thân thể, sức khỏe. Cha mẹ mong muốn con cái luôn khỏe mạnh, cường tráng, có một thân hình đẹp đẽ.
Tên chính Thiện
Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con tên này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.
Các tên liên quan với Thân Thiện
Tên ghép với đệm Thân
Có tổng số 14 tên ghép với đệm Thân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Thân Quý, Thân Thiết, Thân Bạn,
Đệm ghép với tên Thiện
Có tổng số 156 đệm ghép với tên Thiện trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Tự Thiện, Thuận Thiện, Y Thiện, Vòng Thiện, Quyết Thiện, Cửu Thiện, Từ Thiện, Sỹ Thiện, Đỗ Thiện,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thân Thiện
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thân Thiện được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thân Thiện. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thân Thiện
Giới tính
Tên Thân Thiện thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thân Thiện. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thân kết hợp với tên Thiện có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thân và giới tính của người có tên Thiện. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thân Thiện đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thân Thiện trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thân Thiện trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
â
-
-
n
-
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
ệ
-
-
n
-
Thân Thiện trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thân Thiện
- Tính từ: có biểu hiện tỏ ra tử tế và có thiện cảm với nhau
- nụ cười thân thiện
- quan hệ thân thiện giữa hai nước
Tên Thân Thiện trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thân Thiện trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thân Thiện bao gồm:
- Đệm Thân có 10 cách viết.
- Tên Thiện có 12 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thân Thiện có tổng cộng 120 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thân Thiện trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thân là mệnh Kim và Tên Thiện là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thân Thiện cần xác định rõ ràng đệm Thân và tên Thiện được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thân Thiện trong Hán Việt và Phong thủy qua 120 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thân Thiện trong thần số học
T | H | Â | N | T | H | I | Ệ | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 5 | |||||||
2 | 8 | 5 | 2 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.