Ý nghĩa của tên Than
Than là một cái tên có nguồn gốc từ tiếng Hán, mang ý nghĩa sâu sắc. Trong tiếng Hán, "Than" có nghĩa là "lời nói", "biểu đạt". Tên này thường được đặt cho những người có khả năng giao tiếp tốt, hoạt bát và thông minh. Họ thường là những người có tài ăn nói, dễ dàng truyền đạt được thông điệp và suy nghĩ của mình đến người khác. Ngoài ra, tên Than còn mang ý nghĩa về sự sáng tạo và trí tưởng tượng phong phú. Họ thường là những người có tư duy nhạy bén, thích khám phá những điều mới mẻ và tạo ra những tác phẩm có giá trị. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Than
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Than được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Than. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Than
Tên Than thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Than. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 đệm cho tên Than. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Than.
Than trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Than trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
Than trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Than
- Danh từ chất rắn, thường màu đen, dùng làm chất đốt, do gỗ hoặc xương cháy không hoàn toàn tạo nên, hoặc do cây cối bị chôn vùi ở dưới đất qua nhiều thế kỉ phân huỷ dần mà thành
- than củi
- than đá
- bếp than hồng
- Động từ thốt ra những lời cảm động, thương xót cho nỗi đau khổ, bất hạnh của mình
- than thân trách phận
- "Bốn dây như khóc, như than, Khiến người trên tiệc cũng tan nát lòng." (TKiều)
Than trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 29 từ ghép với từ Than. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Than trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Than đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Than trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Than trong thần số học
T | H | A | N |
---|---|---|---|
1 | |||
2 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học