Ý nghĩa tên Thăng Đức
Ý nghĩa của tên Thăng Đức như sau:Kết hợp lại, Thăng Đức chỉ người vươn lên cao bằng đức tính tốt, luôn hướng đến những giá trị cao đẹp. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thăng tên Đức
Tên đệm Thăng
Nghĩa Hán Việt là bay lên, cao hơn, chỉ vào sự việc phát triển tích cực, vượt trội hơn bình thường.
Tên chính Đức
Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt tên Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.
Các tên liên quan với Thăng Đức
Tên ghép với đệm Thăng
Có tổng số 26 tên ghép với đệm Thăng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thăng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thăng Trình, Thăng Phụng, Thăng Tiến, Thăng Mạnh, Thăng Mẫn, Thăng Long,
Đệm ghép với tên Đức
Có tổng số 229 đệm ghép với tên Đức trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tạ Đức, Tân Đức, Tôn Đức, Ngô Đức, Đạo Đức, Tá Đức, Đạt Đức, Khoa Đức, Mậu Đức,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thăng Đức
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thăng Đức được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thăng Đức. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thăng Đức
Giới tính
Tên Thăng Đức thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thăng Đức. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thăng kết hợp với tên Đức có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thăng và giới tính của người có tên Đức. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thăng Đức đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thăng Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thăng Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ă
-
-
n
-
-
g
-
-
Đ
-
-
ứ
-
-
c
-
Tên Thăng Đức trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thăng Đức trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thăng Đức bao gồm:
- Đệm Thăng có 4 cách viết.
- Tên Đức có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thăng Đức có tổng cộng 4 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thăng Đức trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thăng là mệnh Kim và Tên Đức là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thăng Đức cần xác định rõ ràng đệm Thăng và tên Đức được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thăng Đức trong Hán Việt và Phong thủy qua 4 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thăng Đức trong thần số học
T | H | Ă | N | G | Đ | Ứ | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | |||||||
2 | 8 | 5 | 7 | 4 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.