Ý nghĩa tên Thắng Lợi
Tên Thắng Lợi mang trong mình ý nghĩa về sự chiến thắng, thành công và đạt được mục tiêu. Nó thể hiện sự mạnh mẽ, quyết tâm và khả năng vượt qua mọi khó khăn. Những người sở hữu cái tên này thường có tính cách kiên cường, luôn phấn đấu không ngừng nghỉ và đạt được những thành tựu đáng nể. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thắng tên Lợi
Tên đệm Thắng
Là chiến thắng, là thành công, đạt được nhiều thành tựu. Trong một số trường hợp thắng còn có nghĩa là "đẹp" như trong "thắng cảnh".
Tên chính Lợi
Theo từ điển Hán Việt, "Lợi" có nghĩa là hữu ích, may mắn, có lợi, được lợi, mang lại lợi ích. Tên Lợi là một cái tên hay cho bé trai, mang ý nghĩa cầu mong con có một cuộc sống tốt đẹp, gặp nhiều may mắn, tài lộc, mang lại lợi ích cho mọi người và thành công trong cuộc sống.
Các tên liên quan với Thắng Lợi
Tên ghép với đệm Thắng
Có tổng số 34 tên ghép với đệm Thắng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thắng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thắng Cảnh, Thắng Bảo, Thắng Hậu, Thắng Vũ, Thắng Chiến,
Đệm ghép với tên Lợi
Có tổng số 109 đệm ghép với tên Lợi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lợi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Minh Lợi, Quốc Lợi, Công Lợi, Huy Lợi, Trọng Lợi, Đình Lợi, Phúc Lợi, Phước Lợi, Tiến Lợi,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thắng Lợi
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thắng Lợi Đang tăng dần
Tên Thắng Lợi được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thắng Lợi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thắng Lợi phổ biến nhất tại Đắk Nông với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Đắk Nông | 0.03% |
2 | Cần Thơ | 0.02% |
3 | Điện Biên | 0.01% |
4 | Thái Nguyên | 0.01% |
5 | Tuyên Quang | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thắng Lợi
Giới tính
Tên Thắng Lợi thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thắng Lợi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thắng kết hợp với tên Lợi có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thắng và giới tính của người có tên Lợi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thắng Lợi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thắng Lợi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thắng Lợi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ắ
-
-
n
-
-
g
-
-
L
-
-
ợ
-
-
i
-
Thắng Lợi trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thắng Lợi
- Động từ: giành được phần thắng trong đấu tranh, hoặc đạt được kết quả tốt đẹp trong một hoạt động đòi hỏi nhiều nỗ lực
- kháng chiến thắng lợi
- kì họp kết thúc thắng lợi
- Đồng nghĩa: chiến thắng
- Trái nghĩa: chiến bại, thất bại
- Danh từ: kết quả giành được, đạt được trong tranh đấu hay trong hoạt động đòi hỏi nhiều nỗ lực
- giành được nhiều thắng lợi
Tên Thắng Lợi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thắng Lợi trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thắng Lợi bao gồm:
- Đệm Thắng có 3 cách viết.
- Tên Lợi có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thắng Lợi có tổng cộng 18 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thắng Lợi trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thắng là mệnh Kim và Tên Lợi là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thắng Lợi cần xác định rõ ràng đệm Thắng và tên Lợi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thắng Lợi trong Hán Việt và Phong thủy qua 18 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thắng Lợi trong thần số học
T | H | Ắ | N | G | L | Ợ | I | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 6 | 9 | ||||||
2 | 8 | 5 | 7 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.