Ý nghĩa của tên Thang
Tên Thang có nguồn gốc từ tiếng Hán, mang ý nghĩa là "thăng tiến, tiến lên". Người mang tên Thang thường có tính cách kiên trì, quyết đoán, luôn hướng đến những mục tiêu cao hơn. Họ là những người có khả năng lãnh đạo, luôn nỗ lực và cố gắng hết mình để đạt được thành công trong sự nghiệp và cuộc sống. Ngoài ra, những người tên Thang còn có tính cách hòa đồng, thân thiện và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thang
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thang Đang giảm dần
Tên Thang được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Thang
Tên Thang thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Thang là nam giới:
Có tổng số 3 đệm cho tên Thang. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Thang.
Thang trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
g
-
Thang trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thang
- Danh từ dụng cụ dùng để leo, thường làm bằng tre, gỗ, gồm có hai thanh dài song song nối liền với nhau bằng nhiều thanh ngang ngắn, cách đều nhau thành bậc
- bắc thang
- những nấc thang của cuộc đời (b)
- Danh từ thanh ngang ở khung giường, chõng hay ở thuyền nan
- gãy thang giường
- Danh từ hệ thống gồm những cấp, độ phân từ thấp lên cao, dùng để xác định giá trị, mức độ
- thang nhiệt độ
- thang lương
- Danh từ tập hợp những vị thuốc đông y theo đơn của thầy thuốc, dùng để sắc chung với nhau trong một lần thành một liều thuốc uống
- cắt mấy thang thuốc Bắc
- Đồng nghĩa: chén
- Danh từ vị thuốc đông y dùng phụ cho những vị thuốc khác
- chén thuốc này lấy kinh giới làm thang
Thang trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 17 từ ghép với từ Thang. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Thang trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Thang đa phần là mệnh Kim.
Tên Thang trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Thang trong thần số học
T | H | A | N | G |
---|---|---|---|---|
1 | ||||
2 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 22
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học