Từ điển tên

Tên Thanh BiểnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh Biển

Tên Thanh Biển mang ý nghĩa về một người có trái tim trong sáng, rộng lượng và bao dung như biển cả. Người mang tên này thường có tính cách hòa đồng, dễ gần, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Họ là những người yêu thích tự do, thích khám phá và trải nghiệm những điều mới mẻ. Ngoài ra, họ còn có trí tuệ nhạy bén, nhanh nhẹn và khả năng giao tiếp tốt. Sửa bởi Từ điển tên

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên Biển

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính Biển

Tên Biển mang ý nghĩa của sự bao la, rộng lớn, mạnh mẽ và khoáng đạt. Người mang tên Biển thường có tính cách phóng khoáng, hào sảng, thích khám phá và chinh phục. Họ cũng là những người có tầm nhìn xa trông rộng, có khả năng lãnh đạo và dẫn dắt người khác.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Thanh Biển

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thanh Trao, Thanh Thì, Thanh Gấm, Thanh Đơn, Thanh Phường, Thanh Nhãn, Thanh Đàng, Thanh Thẫm, Thanh Mỵ,

Đệm ghép với tên Biển

Có tổng số 33 đệm ghép với tên Biển trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Biển. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hương Biển, Thu Biển, Thị Biển,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Biển

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thanh Biển được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Biển. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Biển

Giới tính

Tên Thanh Biển thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Biển. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên Biển có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Biển. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Biển đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thanh Biển trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh Biển trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thanh Biển trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh Biển trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Biển bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Biển có tổng cộng 154 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh Biển trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Biển là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Biển cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Biển được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Biển trong Hán Việt và Phong thủy qua 154 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh Biển trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh Biển sang thần số học
THANH BIN
195
285825

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thanh Biển

Tên tiếng Anh cho tên Thanh Biển
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jade 清𤅶
  • 清 - thanh vắng
  • 𤅶 - biển cả
Juliana 声𤅶
  • 声 - thanh danh; phát thanh
  • 𤅶 - biển cả
Blanche 鍚𣷷
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
  • 𣷷 - biển cả
Mollie 聲𤅶
  • 聲 - thiêng liêng
  • 𤅶 - biển cả
Cleo 蜻𤅶
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
  • 𤅶 - biển cả
Bettie 鲭𣷷
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 𣷷 - biển cả
Kyleigh 青𤅶
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
  • 𤅶 - biển cả
Anika 晴𣷷
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
  • 𣷷 - biển cả
Dollie 菁𤅶
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
  • 𤅶 - biển cả
Corine 靑𤅶
  • 靑 - thanh xuân, thanh niên
  • 𤅶 - biển cả

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Biển đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh Biển

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh Biển

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh Biển / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu