Từ điển tên

Tên Thanh CaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh Ca

Tên Thanh Ca mang ý nghĩa một giọng ca trong trẻo, thanh thoát, dễ dàng đi vào lòng người. Thanh Ca thường là những người có năng khiếu về âm nhạc, nghệ thuật, sở hữu giọng hát ngọt ngào và sâu lắng, dễ dàng tạo được ấn tượng với người khác. Thanh Ca cũng thường là những người có tính cách nhẹ nhàng, dịu dàng, luôn biết cách cư xử khéo léo và tạo được thiện cảm với mọi người. Sửa bởi Từ điển tên

36 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên Ca

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính Ca

Là bài ca, khúc hát. Đặt tên này cho con, bạn mong muốn cuộc đời con ví tựa như những khúc ca, những lời thơ, ý nhạc.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Thanh Ca

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thanh Đường, Thanh Muội, Thanh Nhu, Thanh Phấn, Thanh Thụy, Thanh Liễu, Thanh Huyên, Thanh Sen, Thanh Thản,

Đệm ghép với tên Ca

Có tổng số 62 đệm ghép với tên Ca trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ca. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Mỹ Ca, Nhả Ca, Linh Ca, Trâm Ca, Trầm Ca, Thị Ca, Nhã Ca, Sơn Ca,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Ca

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thanh Ca được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Ca. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Ca

Giới tính

Tên Thanh Ca thường được dùng cho: Cả nam và nữ

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Ca. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên Ca có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Ca. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Ca đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thanh Ca trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh Ca trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thanh Ca trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh Ca trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Ca bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Ca có tổng cộng 182 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh Ca trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Ca là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Ca cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Ca được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Ca trong Hán Việt và Phong thủy qua 182 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh Ca trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh Ca sang thần số học
THANH CA
11
28583

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho tên Thanh Ca

Tên tiếng Anh cho tên Thanh Ca
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jade 清迦
  • 清 - thanh vắng
  • 迦 - Đức Thích Ca
Juliana 声迦
  • 声 - thanh danh; phát thanh
  • 迦 - Đức Thích Ca
Mollie 聲迦
  • 聲 - thiêng liêng
  • 迦 - Đức Thích Ca
Marla 鲭喀
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 喀 - khách (khạc xương hóc, khạc ra đờm)
Dena 鲭嘎
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 嘎 - ca (dáng phình giữa nhọn hai đầu)
Kyleigh 青迦
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
  • 迦 - Đức Thích Ca
Everleigh 鲭迦
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 迦 - Đức Thích Ca
Sheree 鲭哥
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 哥 - đại ca
Dollie 菁嘎
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
  • 嘎 - ca (dáng phình giữa nhọn hai đầu)
Lakeisha 鲭旮
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 旮 - sơn ca

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Ca đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh Ca

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh Ca

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh Ca / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu