Từ điển tên

Tên Thanh CầmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh Cầm

"Thanh" dịch sát nghĩa là màu xanh, tuy nhiên thanh còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch, luôn có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng và cao quý. Kết hợp với "Cầm" có nghĩa là đàn, tên "Thanh Cầm" của con thể hiện nếp sống thanh tao, an nhàn, tự tại, ý muốn nói một cuộc sống yên ổn, hạnh phúc, không có sóng gió. Sửa bởi Từ điển tên

123 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên Cầm

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính Cầm

"Cầm" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là đàn. Thể hiện nếp sống thanh tao, an nhàn, tự tại của người xưa.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Thanh Cầm

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thanh Ái, Thanh Băng, Thanh Bích, Thanh Đường, Thanh Lài, Thanh Nữ, Thanh Xuyên, Thanh Tươi, Thanh Thắm,

Đệm ghép với tên Cầm

Có tổng số 43 đệm ghép với tên Cầm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Cầm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mỹ Cầm, Vĩ Cầm, Thiên Cầm, Dương Cầm, Xuân Cầm, Nguyệt Cầm, Thị Cầm, Ngọc Cầm, Mộng Cầm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Cầm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thanh Cầm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Cầm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Cầm

Giới tính

Tên Thanh Cầm thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Cầm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên Cầm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Cầm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Cầm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thanh Cầm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh Cầm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thanh Cầm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh Cầm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Cầm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Cầm có tổng cộng 112 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh Cầm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Cầm là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Cầm cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Cầm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Cầm trong Hán Việt và Phong thủy qua 112 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh Cầm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh Cầm sang thần số học
THANH CM
11
285834

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thanh Cầm

Tên tiếng Anh cho tên Thanh Cầm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jade 清琴
  • 清 - thanh vắng
  • 琴 - cầm kì thi hoạ, trung đề cầm (đàn viola)
Christy 鲭琴
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 琴 - cầm kì thi hoạ, trung đề cầm (đàn viola)
Juliana 声琴
  • 声 - thanh danh; phát thanh
  • 琴 - cầm kì thi hoạ, trung đề cầm (đàn viola)
Mollie 聲琴
  • 聲 - thiêng liêng
  • 琴 - cầm kì thi hoạ, trung đề cầm (đàn viola)
Cleo 蜻琴
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
  • 琴 - cầm kì thi hoạ, trung đề cầm (đàn viola)
Kyleigh 青琴
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
  • 琴 - cầm kì thi hoạ, trung đề cầm (đàn viola)
Dollie 菁琴
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
  • 琴 - cầm kì thi hoạ, trung đề cầm (đàn viola)
Luciana 鲭檎
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 檎 - lâm cầm (táo hoa đẹp)
Corine 靑琴
  • 靑 - thanh xuân, thanh niên
  • 琴 - cầm kì thi hoạ, trung đề cầm (đàn viola)
Hester 錆琴
  • 錆 - cái thương
  • 琴 - cầm kì thi hoạ, trung đề cầm (đàn viola)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Cầm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh Cầm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh Cầm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh Cầm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu