Từ điển tên

Tên Thanh ChânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh Chân

Thanh là trong sạch. Thanh Chân là chân lý rõ ràng, thanh bạch, ngụ ý con cái là sự tốt lành, đẹp đẽ. Sửa bởi Từ điển tên

81 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên Chân

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính Chân

Nghĩa Hán Việt là sự thật, chính xác, hàm ý sự trung thực và công lý.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Thanh Chân

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thanh Chước, Thanh Cự, Thanh Dần, Thanh Dục, Thanh Dược, Thanh Gián, Thanh Giao, Thanh Hạc, Thanh Liễn,

Đệm ghép với tên Chân

Có tổng số 48 đệm ghép với tên Chân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thùy Chân, Trân Chân, Nhật Chân, Xuân Chân, Bé Chân, Thảo Chân, Quyền Chân, Hoài Chân, Trần Chân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Chân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thanh Chân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Chân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Chân

Giới tính

Tên Thanh Chân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Chân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên Chân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Chân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Chân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thanh Chân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh Chân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thanh Chân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh Chân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Chân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Chân có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh Chân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Chân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Chân cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Chân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Chân trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh Chân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh Chân sang thần số học
THANH CHÂN
11
2858385

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thanh Chân

Tên tiếng Anh cho tên Thanh Chân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jade 清蹎
  • 清 - thanh vắng
  • 蹎 - chân (bàn chân, ngón chân, chân bàn, chân ghế)
Juliana 声蹎
  • 声 - thanh danh; phát thanh
  • 蹎 - chân (bàn chân, ngón chân, chân bàn, chân ghế)
Blanche 鍚蹎
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
  • 蹎 - chân (bàn chân, ngón chân, chân bàn, chân ghế)
Mollie 聲蹎
  • 聲 - thiêng liêng
  • 蹎 - chân (bàn chân, ngón chân, chân bàn, chân ghế)
Cleo 蜻蹎
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
  • 蹎 - chân (bàn chân, ngón chân, chân bàn, chân ghế)
Bettie 鲭蹎
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 蹎 - chân (bàn chân, ngón chân, chân bàn, chân ghế)
Kyleigh 青蹎
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
  • 蹎 - chân (bàn chân, ngón chân, chân bàn, chân ghế)
Anika 晴蹎
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
  • 蹎 - chân (bàn chân, ngón chân, chân bàn, chân ghế)
Dollie 菁蹎
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
  • 蹎 - chân (bàn chân, ngón chân, chân bàn, chân ghế)
Corine 靑蹎
  • 靑 - thanh xuân, thanh niên
  • 蹎 - chân (bàn chân, ngón chân, chân bàn, chân ghế)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Chân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh Chân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh Chân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh Chân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu