Từ điển tên

Tên Thanh ChâuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh Châu

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thanh Châu.

63 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên Châu

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính Châu

Là ngọc trai, hay còn gọi là trân châu - với vẻ đẹp tinh khiết và rực sáng của mình, ngọc trai muôn đời vẫn được ngợi ca như một bảo vật tuyệt đẹp mà đại dương bao la đã ban tặng cho con người. Đặt tên này cho con với ý nghĩa là vật thể vô cùng quí giá của biển cả.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Thanh Châu

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thanh Ái, Thanh Băng, Thanh Bích, Thanh Cầm, Thanh Chi, Thanh Thu, Thanh Phượng, Thanh Chúc, Thanh Diệu,

Đệm ghép với tên Châu

Có tổng số 163 đệm ghép với tên Châu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Châu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Châu, An Châu, Băng Châu, Bích Châu, Diễm Châu, Hồng Châu, Kim Châu, Mỹ Châu, Hoàng Châu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Châu

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Châu

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thanh Châu Đang giảm dần

Tên Thanh Châu được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Châu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thanh Châu phổ biến nhất tại Bình Dương với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thanh Châu phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bình Dương 0.04%
2 Đà Nẵng 0.03%
3 Quảng Trị 0.02%
4 Tây Ninh 0.01%
5 Đồng Nai 0.01%
Bản đồ phân bố tên Thanh Châu theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Châu

Giới tính

Tên Thanh Châu thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Châu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên Châu có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Châu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Châu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thanh Châu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh Châu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thanh Châu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh Châu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Châu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Châu có tổng cộng 168 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh Châu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Châu là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Châu cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Châu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Châu trong Hán Việt và Phong thủy qua 168 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh Châu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh Châu sang thần số học
THANH CHÂU
113
285838

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thanh Châu

Tên tiếng Anh cho tên Thanh Châu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Darlene 鲭朱
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 朱 - chõ miệng vào
Jade 清洲
  • 清 - thanh vắng
  • 洲 - châu á, châu mĩ, châu phi
Juliana 声洲
  • 声 - thanh danh; phát thanh
  • 洲 - châu á, châu mĩ, châu phi
Mollie 聲洲
  • 聲 - thiêng liêng
  • 洲 - châu á, châu mĩ, châu phi
Cleo 蜻洲
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
  • 洲 - châu á, châu mĩ, châu phi
Kyleigh 青洲
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
  • 洲 - châu á, châu mĩ, châu phi
Carlie 鲭洲
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 洲 - châu á, châu mĩ, châu phi
Dollie 菁洲
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
  • 洲 - châu á, châu mĩ, châu phi
Corine 靑洲
  • 靑 - thanh xuân, thanh niên
  • 洲 - châu á, châu mĩ, châu phi
Hester 錆洲
  • 錆 - cái thương
  • 洲 - châu á, châu mĩ, châu phi

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Châu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh Châu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh Châu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh Châu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu