Ý nghĩa tên Thanh Châu
Tên Thanh Châu mang một ý nghĩa vô cùng cao quý, thể hiện sự thuần khiết, trong sáng và an lành. Thanh trong Thanh Châu tượng trưng cho sự trong sạch, không vẩn đục, không chút tạp chất. Châu lại mang ý nghĩa của hạt ngọc quý giá, sáng ngời và bền vững. Sự kết hợp giữa Thanh và Châu tạo nên một cái tên vừa đẹp về ngữ âm vừa hàm chứa nhiều giá trị nhân văn sâu sắc. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thanh tên Châu
Tên đệm Thanh
Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.
Tên chính Châu
Là ngọc trai, hay còn gọi là trân châu - với vẻ đẹp tinh khiết và rực sáng của mình, ngọc trai muôn đời vẫn được ngợi ca như một bảo vật tuyệt đẹp mà đại dương bao la đã ban tặng cho con người. Đặt tên này cho con với ý nghĩa là vật thể vô cùng quí giá của biển cả.
Các tên liên quan với Thanh Châu
Tên ghép với đệm Thanh
Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thanh Ái, Thanh Băng, Thanh Bích, Thanh Cầm, Thanh Chi, Thanh Thu, Thanh Phượng, Thanh Chúc, Thanh Diệu,
Đệm ghép với tên Châu
Có tổng số 163 đệm ghép với tên Châu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Châu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Ái Châu, An Châu, Băng Châu, Bích Châu, Diễm Châu, Hồng Châu, Kim Châu, Mỹ Châu, Hoàng Châu,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Châu
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thanh Châu Đang giảm dần
Tên Thanh Châu được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Châu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thanh Châu phổ biến nhất tại Bình Dương với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bình Dương | 0.04% |
2 | Đà Nẵng | 0.03% |
3 | Quảng Trị | 0.02% |
4 | Tây Ninh | 0.01% |
5 | Đồng Nai | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Châu
Giới tính
Tên Thanh Châu thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Châu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thanh kết hợp với tên Châu có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Châu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Châu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thanh Châu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thanh Châu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
-
C
-
-
h
-
-
â
-
-
u
-
Tên Thanh Châu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thanh Châu trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Châu bao gồm:
- Đệm Thanh có 14 cách viết.
- Tên Châu có 12 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Châu có tổng cộng 168 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thanh Châu trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Châu là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Châu cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Châu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Châu trong Hán Việt và Phong thủy qua 168 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thanh Châu trong thần số học
T | H | A | N | H | C | H | Â | U | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | 3 | |||||||
2 | 8 | 5 | 8 | 3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thanh Châu
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Darlene | 鲭朱 |
|
Jade | 清洲 |
|
Juliana | 声洲 |
|
Mollie | 聲洲 |
|
Cleo | 蜻洲 |
|
Kyleigh | 青洲 |
|
Carlie | 鲭洲 |
|
Dollie | 菁洲 |
|
Corine | 靑洲 |
|
Hester | 錆洲 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Châu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả