Từ điển tên

Tên Thanh ChỉnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh Chỉnh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thanh Chỉnh.

12 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên Chỉnh

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính Chỉnh

Nghĩa Hán Việt là hoàn thiện, đầy đủ, thể hiện con người nghiêm túc, rõ ràng, tốt đẹp.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Thanh Chỉnh

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thanh Bá, Thanh Bàng, Thanh Bổn, Thanh Bột, Thanh Chân, Thanh Chước, Thanh Cự, Thanh Dần, Thanh Dục,

Đệm ghép với tên Chỉnh

Có tổng số 19 đệm ghép với tên Chỉnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chỉnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thế Chỉnh, Công Chỉnh, Đăng Chỉnh, Hồng Chỉnh, Đức Chỉnh, Hoàng Chỉnh, Mạnh Chỉnh, Trọng Chỉnh, Trung Chỉnh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Chỉnh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thanh Chỉnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Chỉnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Chỉnh

Giới tính

Tên Thanh Chỉnh thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Chỉnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên Chỉnh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Chỉnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Chỉnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thanh Chỉnh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh Chỉnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thanh Chỉnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh Chỉnh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Chỉnh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Chỉnh có tổng cộng 14 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh Chỉnh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Chỉnh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Chỉnh cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Chỉnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Chỉnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 14 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh Chỉnh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh Chỉnh sang thần số học
THANH CHNH
19
28583858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thanh Chỉnh

Tên tiếng Anh cho tên Thanh Chỉnh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jade 清整
  • 清 - thanh vắng
  • 整 - hoàn chỉnh; chỉnh tề, chấn chỉnh, điều chỉnh, hiệu chỉnh
Juliana 声整
  • 声 - thanh danh; phát thanh
  • 整 - hoàn chỉnh; chỉnh tề, chấn chỉnh, điều chỉnh, hiệu chỉnh
Blanche 鍚整
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
  • 整 - hoàn chỉnh; chỉnh tề, chấn chỉnh, điều chỉnh, hiệu chỉnh
Mollie 聲整
  • 聲 - thiêng liêng
  • 整 - hoàn chỉnh; chỉnh tề, chấn chỉnh, điều chỉnh, hiệu chỉnh
Cleo 蜻整
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
  • 整 - hoàn chỉnh; chỉnh tề, chấn chỉnh, điều chỉnh, hiệu chỉnh
Bettie 鲭整
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 整 - hoàn chỉnh; chỉnh tề, chấn chỉnh, điều chỉnh, hiệu chỉnh
Kyleigh 青整
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
  • 整 - hoàn chỉnh; chỉnh tề, chấn chỉnh, điều chỉnh, hiệu chỉnh
Anika 晴整
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
  • 整 - hoàn chỉnh; chỉnh tề, chấn chỉnh, điều chỉnh, hiệu chỉnh
Dollie 菁整
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
  • 整 - hoàn chỉnh; chỉnh tề, chấn chỉnh, điều chỉnh, hiệu chỉnh
Corine 靑整
  • 靑 - thanh xuân, thanh niên
  • 整 - hoàn chỉnh; chỉnh tề, chấn chỉnh, điều chỉnh, hiệu chỉnh

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Chỉnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh Chỉnh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh Chỉnh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh Chỉnh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu