Từ điển tên

Tên Thanh ChinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh Chinh

Thanh Chinh là một cái tên đẹp và có ý nghĩa tốt. "Thanh" có nghĩa là trong sạch, thanh khiết, trong sáng. "Chinh" có nghĩa là chính trực, ngay thẳng, công bằng. Do đó, Thanh Chinh mang ý nghĩa là người trong sạch, chính trực, luôn sống ngay thẳng, công bằng, không khuất phục trước cái ác, cái xấu. Sửa bởi Từ điển tên

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên Chinh

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính Chinh

Theo nghĩa Hán - Việt, "Chinh" tự trong từ Viễn Chinh ý chỉ đi xa, vươn xa hoặc còn mang nghĩa chinh chiến, hàm ý của sự ngoan cường, bền bỉ và cương quyết. Vì vậy, tên này thường dùng đặt cho con với mong muốn con sẽ có tương lai tươi sáng, vươn cao, vươ.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Thanh Chinh

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thanh Mỵ, Thanh Thẫm, Thanh Đàng, Thanh Nhãn, Thanh Biển, Thanh Nhâm, Thanh Nương, Thanh Xiêm, Thanh Mảnh,

Đệm ghép với tên Chinh

Có tổng số 107 đệm ghép với tên Chinh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nữ Chinh, Thủy Chinh, Phụng Chinh, Diệu Chinh, Băng Chinh, Quế Chinh, Châu Chinh, Luận Chinh, Oanh Chinh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Chinh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thanh Chinh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Chinh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Chinh

Giới tính

Tên Thanh Chinh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Chinh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên Chinh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Chinh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Chinh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thanh Chinh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh Chinh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thanh Chinh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh Chinh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Chinh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Chinh có tổng cộng 70 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh Chinh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Chinh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Chinh cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Chinh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Chinh trong Hán Việt và Phong thủy qua 70 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh Chinh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh Chinh sang thần số học
THANH CHINH
19
28583858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thanh Chinh

Tên tiếng Anh cho tên Thanh Chinh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mollie 聲征
  • 聲 - thiêng liêng
  • 征 - trưng cầu, trưng dụng
Leia 鲭征
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 征 - trưng cầu, trưng dụng
Shakira 鲭鉦
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 鉦 - chinh (cái chiêng)
Mittie 圊征
  • 圊 - thanh (nhà vệ sinh)
  • 征 - trưng cầu, trưng dụng
Qiana 鲭怔
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 怔 - chinh xung (bệnh tim đập mạnh)
Sharhonda 鲭𦲵
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 𦲵 - chinh chiến
Shanavia 鲭钲
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 钲 - chinh (cái chiêng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Chinh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh Chinh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh Chinh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh Chinh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu