Từ điển tên

Tên Thanh ChúcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh Chúc

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thanh Chúc.

143 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên Chúc

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính Chúc

Chúc có nghĩa là chúc mừng, cầu phúc, mong ước điều tốt đẹp. Tên Chúc cũng có thể hiểu theo nghĩa khấn, cầu khẩn. Cha mẹ đặt tên Chúc cho con với mong muốn con sẽ luôn được che chở, phù hộ, có cuộc sống bình an, hạnh phúc, gặp nhiều may mắn.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thanh Chúc

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thanh Ái, Thanh Băng, Thanh Bích, Thanh Cầm, Thanh Chi, Thanh Diệu, Thanh Nguyệt, Thanh Vi, Thanh Quyên,

Đệm ghép với tên Chúc

Có tổng số 28 đệm ghép với tên Chúc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Anh Chúc, Thị Chúc, Ngọc Chúc, Thủy Chúc, Hồng Chúc,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Chúc

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Chúc

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thanh Chúc Đang tăng dần

Tên Thanh Chúc được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Chúc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thanh Chúc phổ biến nhất tại Hậu Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thanh Chúc phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Hậu Giang 0.03%
2 Thái Nguyên 0.02%
3 Lạng Sơn 0.02%
4 Hà Nam 0.02%
5 Kon Tum 0.02%
Bản đồ phân bố tên Thanh Chúc theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Chúc

Giới tính

Tên Thanh Chúc thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Chúc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên Chúc có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Chúc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Chúc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thanh Chúc trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh Chúc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thanh Chúc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh Chúc trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Chúc bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Chúc có tổng cộng 168 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh Chúc trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Chúc là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Chúc cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Chúc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Chúc trong Hán Việt và Phong thủy qua 168 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh Chúc trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh Chúc sang thần số học
THANH CHÚC
13
2858383

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thanh Chúc

Tên tiếng Anh cho tên Thanh Chúc
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jade 清鬻
  • 清 - thanh vắng
  • 鬻 - dục văn vi sinh (bán văn mà sống)
Juliana 声鬻
  • 声 - thanh danh; phát thanh
  • 鬻 - dục văn vi sinh (bán văn mà sống)
Blanche 鍚鬻
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
  • 鬻 - dục văn vi sinh (bán văn mà sống)
Mollie 聲鬻
  • 聲 - thiêng liêng
  • 鬻 - dục văn vi sinh (bán văn mà sống)
Cleo 蜻鬻
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
  • 鬻 - dục văn vi sinh (bán văn mà sống)
Bettie 鲭鬻
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 鬻 - dục văn vi sinh (bán văn mà sống)
Kyleigh 青鬻
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
  • 鬻 - dục văn vi sinh (bán văn mà sống)
Dollie 菁鬻
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
  • 鬻 - dục văn vi sinh (bán văn mà sống)
Corine 靑鬻
  • 靑 - thanh xuân, thanh niên
  • 鬻 - dục văn vi sinh (bán văn mà sống)
Hester 錆鬻
  • 錆 - cái thương
  • 鬻 - dục văn vi sinh (bán văn mà sống)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Chúc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh Chúc

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh Chúc

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh Chúc / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu