Ý nghĩa tên Thanh Chúc
Thanh Chúc là cái tên ẩn chứa nét đẹp thanh nhã, trong sáng, mang đến cảm giác thư thái, nhẹ nhàng. "Thanh" tượng trưng cho sự trong sáng, tinh khiết như bầu trời quang đãng, "Chúc" thể hiện sự may mắn, hạnh phúc. Tên Thanh Chúc ngụ ý một cuộc sống an nhiên, tự tại, luôn tràn ngập niềm vui, phúc lộc. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thanh tên Chúc
Tên đệm Thanh
Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.
Tên chính Chúc
Chúc có nghĩa là chúc mừng, cầu phúc, mong ước điều tốt đẹp. Tên Chúc cũng có thể hiểu theo nghĩa khấn, cầu khẩn. Cha mẹ đặt tên Chúc cho con với mong muốn con sẽ luôn được che chở, phù hộ, có cuộc sống bình an, hạnh phúc, gặp nhiều may mắn.
Các tên liên quan với Thanh Chúc
Tên ghép với đệm Thanh
Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thanh Ái, Thanh Băng, Thanh Bích, Thanh Cầm, Thanh Chi, Thanh Diệu, Thanh Nguyệt, Thanh Vi, Thanh Quyên,
Đệm ghép với tên Chúc
Có tổng số 28 đệm ghép với tên Chúc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Anh Chúc, Thị Chúc, Ngọc Chúc, Thủy Chúc, Hồng Chúc,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Chúc
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thanh Chúc Đang tăng dần
Tên Thanh Chúc được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Chúc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thanh Chúc phổ biến nhất tại Hậu Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hậu Giang | 0.03% |
2 | Thái Nguyên | 0.02% |
3 | Lạng Sơn | 0.02% |
4 | Hà Nam | 0.02% |
5 | Kon Tum | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Chúc
Giới tính
Tên Thanh Chúc thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Chúc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thanh kết hợp với tên Chúc có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Chúc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Chúc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thanh Chúc trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thanh Chúc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
-
C
-
-
h
-
-
ú
-
-
c
-
Tên Thanh Chúc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thanh Chúc trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Chúc bao gồm:
- Đệm Thanh có 14 cách viết.
- Tên Chúc có 12 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Chúc có tổng cộng 168 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thanh Chúc trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Chúc là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Chúc cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Chúc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Chúc trong Hán Việt và Phong thủy qua 168 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thanh Chúc trong thần số học
T | H | A | N | H | C | H | Ú | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | ||||||||
2 | 8 | 5 | 8 | 3 | 8 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thanh Chúc
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jade | 清鬻 |
|
Juliana | 声鬻 |
|
Blanche | 鍚鬻 |
|
Mollie | 聲鬻 |
|
Cleo | 蜻鬻 |
|
Bettie | 鲭鬻 |
|
Kyleigh | 青鬻 |
|
Dollie | 菁鬻 |
|
Corine | 靑鬻 |
|
Hester | 錆鬻 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Chúc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả