Từ điển tên

Tên Thanh ĐàiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh Đài

Thanh Đài là một cái tên mang ý nghĩa sâu sắc, tượng trưng cho sự thanh cao, trong sáng và vẻ đẹp đài các. Người sở hữu cái tên này thường là những người có tính cách mạnh mẽ, độc lập và luôn nỗ lực phấn đấu hết mình. Họ cũng được đánh giá là những người thông minh, nhanh nhẹn, có khả năng lãnh đạo và được nhiều người kính trọng. Ngoài ra, Thanh Đài còn là một cái tên ẩn chứa nhiều ý nghĩa tốt lành, mang lại may mắn và bình an cho người sở hữu. Sửa bởi Từ điển tên

16 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên Đài

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính Đài

Tên Đài trong tiếng Hán mang ý nghĩa là "cao lớn, rộng rãi, chỉ nơi trang nghiêm". Người sở hữu cái tên này thường có tính cách trầm ổn, điềm đạm, luôn hướng đến những mục tiêu lớn lao trong cuộc sống. Họ là những người có khả năng lãnh đạo, luôn đưa ra những quyết định sáng suốt và được mọi người tin tưởng. Ngoài ra, những người tên Đài còn có lòng nhân hậu, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác và được nhiều người yêu quý.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thanh Đài

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thanh Đường, Thanh Muội, Thanh Nhu, Thanh Phấn, Thanh Thụy, Thanh Lài, Thanh Băng, Thanh Khuê, Thanh Ý,

Đệm ghép với tên Đài

Có tổng số 42 đệm ghép với tên Đài trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đài. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Đài, Phương Đài, Kim Đài, Lan Đài, Vân Đài, Anh Đài, Trang Đài,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Đài

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thanh Đài được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Đài. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Đài

Giới tính

Tên Thanh Đài thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Đài. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên Đài có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Đài. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Đài đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thanh Đài trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh Đài trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thanh Đài trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh Đài trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Đài bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Đài có tổng cộng 154 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh Đài trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Đài là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Đài cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Đài được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Đài trong Hán Việt và Phong thủy qua 154 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh Đài trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh Đài sang thần số học
THANH ĐÀI
119
28584

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thanh Đài

Tên tiếng Anh cho tên Thanh Đài
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jade 清駘
  • 清 - thanh vắng
  • 駘 - nô đài (ngựa hèn)
Juliana 声駘
  • 声 - thanh danh; phát thanh
  • 駘 - nô đài (ngựa hèn)
Blanche 鍚檯
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
  • 檯 - đền đài; điện đài; võ đài
Mollie 聲鲐
  • 聲 - thiêng liêng
  • 鲐 - đài ngư (loại cá thu)
Cleo 蜻薹
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
  • 薹 - đài (cỏ cho lá làm thuốc)
Bettie 鲭檯
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 檯 - đền đài; điện đài; võ đài
Kyleigh 青鮐
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
  • 鮐 - đài ngư (loại cá thu)
Anika 晴檯
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
  • 檯 - đền đài; điện đài; võ đài
Dollie 菁駘
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
  • 駘 - nô đài (ngựa hèn)
Corine 靑薹
  • 靑 - thanh xuân, thanh niên
  • 薹 - đài (cỏ cho lá làm thuốc)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Đài đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh Đài

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh Đài

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh Đài / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu