Từ điển tên

Tên Thanh DầnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh Dần

Thanh là trong sạch. Thanh Dần chỉ người con trai mạnh mẽ, oai vệ như cọp mà khí chất thuần lương, chất phác. Sửa bởi Từ điển tên

45 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên Dần

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính Dần

Nghĩa Hán Việt là chi thứ 3 trong Địa Chi phương Đông, chỉ loài hổ, ngụ ý con người mạnh mẽ, dũng cảm, chúa tể rừng xanh.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Thanh Dần

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thanh Dục, Thanh Dược, Thanh Gián, Thanh Giao, Thanh Hạc, Thanh Liễn, Thanh Mân, Thanh Miên, Thanh Mộc,

Đệm ghép với tên Dần

Có tổng số 25 đệm ghép với tên Dần trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dần. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Trọng Dần, Phong Dần, Chống Dần, Tiến Dần, Minh Dần, Đăng Dần, Tất Dần, Duy Dần, Y Dần,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Dần

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thanh Dần được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Dần. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Dần

Giới tính

Tên Thanh Dần thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Dần. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên Dần có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Dần. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Dần đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thanh Dần trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh Dần trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thanh Dần trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh Dần trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Dần bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Dần có tổng cộng 56 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh Dần trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Dần là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Dần cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Dần được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Dần trong Hán Việt và Phong thủy qua 56 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh Dần trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh Dần sang thần số học
THANH DN
11
285845

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thanh Dần

Tên tiếng Anh cho tên Thanh Dần
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jade 清𥳄
  • 清 - thanh vắng
  • 𥳄 - cái giần (đồ đan bằng tre mắt dày hơn cái sàng để gạt phần tấm cám)
Juliana 声𥳄
  • 声 - thanh danh; phát thanh
  • 𥳄 - cái giần (đồ đan bằng tre mắt dày hơn cái sàng để gạt phần tấm cám)
Blanche 鍚𥳄
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
  • 𥳄 - cái giần (đồ đan bằng tre mắt dày hơn cái sàng để gạt phần tấm cám)
Mollie 聲𥳄
  • 聲 - thiêng liêng
  • 𥳄 - cái giần (đồ đan bằng tre mắt dày hơn cái sàng để gạt phần tấm cám)
Cleo 蜻𥳄
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
  • 𥳄 - cái giần (đồ đan bằng tre mắt dày hơn cái sàng để gạt phần tấm cám)
Bettie 鲭𥳄
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 𥳄 - cái giần (đồ đan bằng tre mắt dày hơn cái sàng để gạt phần tấm cám)
Kyleigh 青𥳄
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
  • 𥳄 - cái giần (đồ đan bằng tre mắt dày hơn cái sàng để gạt phần tấm cám)
Anika 晴𥳄
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
  • 𥳄 - cái giần (đồ đan bằng tre mắt dày hơn cái sàng để gạt phần tấm cám)
Dollie 菁𥳄
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
  • 𥳄 - cái giần (đồ đan bằng tre mắt dày hơn cái sàng để gạt phần tấm cám)
Corine 靑𥳄
  • 靑 - thanh xuân, thanh niên
  • 𥳄 - cái giần (đồ đan bằng tre mắt dày hơn cái sàng để gạt phần tấm cám)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Dần đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh Dần

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh Dần

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh Dần / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu