Ý nghĩa tên Thanh Dần
Thanh là trong sạch. Thanh Dần chỉ người con trai mạnh mẽ, oai vệ như cọp mà khí chất thuần lương, chất phác. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thanh tên Dần
Tên đệm Thanh
Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.
Tên chính Dần
Nghĩa Hán Việt là chi thứ 3 trong Địa Chi phương Đông, chỉ loài hổ, ngụ ý con người mạnh mẽ, dũng cảm, chúa tể rừng xanh.
Các tên liên quan với Thanh Dần
Tên ghép với đệm Thanh
Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thanh Dục, Thanh Dược, Thanh Gián, Thanh Giao, Thanh Hạc, Thanh Liễn, Thanh Mân, Thanh Miên, Thanh Mộc,
Đệm ghép với tên Dần
Có tổng số 25 đệm ghép với tên Dần trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dần. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Trọng Dần, Phong Dần, Chống Dần, Tiến Dần, Minh Dần, Đăng Dần, Tất Dần, Duy Dần, Y Dần,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Dần
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thanh Dần được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Dần. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Dần
Giới tính
Tên Thanh Dần thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Dần. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thanh kết hợp với tên Dần có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Dần. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Dần đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thanh Dần trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thanh Dần trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
-
D
-
-
ầ
-
-
n
-
Tên Thanh Dần trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thanh Dần trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Dần bao gồm:
- Đệm Thanh có 14 cách viết.
- Tên Dần có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Dần có tổng cộng 56 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thanh Dần trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Dần là mệnh Thổ.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Dần cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Dần được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Dần trong Hán Việt và Phong thủy qua 56 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thanh Dần trong thần số học
T | H | A | N | H | D | Ầ | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | |||||||
2 | 8 | 5 | 8 | 4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thanh Dần
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jade | 清𥳄 |
|
Juliana | 声𥳄 |
|
Blanche | 鍚𥳄 |
|
Mollie | 聲𥳄 |
|
Cleo | 蜻𥳄 |
|
Bettie | 鲭𥳄 |
|
Kyleigh | 青𥳄 |
|
Anika | 晴𥳄 |
|
Dollie | 菁𥳄 |
|
Corine | 靑𥳄 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Dần đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả