Ý nghĩa tên Thanh Đăng
"Thanh" có nghĩa là trong sáng, tinh khiết, cao đẹp. "Đăng" có nghĩa là ngọn đèn, ánh sáng. Tên "Thanh Đăng" mang ý nghĩa là "ngọn đèn trong sáng". Đây là một mong muốn của cha mẹ dành cho con trai của mình, mong con sẽ luôn là một người có tâm hồn trong sáng, tinh khiết, cao đẹp, tỏa sáng như ánh đèn soi rọi cuộc đời. Người viết Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thanh tên Đăng
Tên đệm Thanh
Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.
Tên chính Đăng
Tên Đăng có nghĩa là ngọn đèn, tượng trưng cho ánh sáng, sự soi sáng, và hy vọng. Tên Đăng cũng có nghĩa là vươn lên, thể hiện sự phát triển, tiến bộ, và khát vọng vươn tới những điều tốt đẹp hơn.
Các tên liên quan với Thanh Đăng
Tên ghép với đệm Thanh
Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thanh Âu, Thanh Cẩm, Thanh Chí, Thanh Chính, Thanh Dư, Thanh Thức, Thanh Cần, Thanh Vĩnh, Thanh Lực,
Đệm ghép với tên Đăng
Có tổng số 121 đệm ghép với tên Đăng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đăng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Công Đăng, Gia Đăng, Hiếu Đăng, Huy Đăng, Lê Đăng, Vũ Đăng, Thế Đăng, Hà Đăng, Nguyên Đăng,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Đăng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thanh Đăng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Đăng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Đăng
Giới tính
Tên Thanh Đăng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Đăng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thanh kết hợp với tên Đăng có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Đăng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Đăng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thanh Đăng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thanh Đăng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
-
Đ
-
-
ă
-
-
n
-
-
g
-
Tên Thanh Đăng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thanh Đăng trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Đăng bao gồm:
- Đệm Thanh có 14 cách viết.
- Tên Đăng có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Đăng có tổng cộng 70 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thanh Đăng trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Đăng là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Đăng cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Đăng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Đăng trong Hán Việt và Phong thủy qua 70 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thanh Đăng trong thần số học
T | H | A | N | H | Đ | Ă | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | ||||||||
2 | 8 | 5 | 8 | 4 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thanh Đăng
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Nolan | 鲭灯 |
|
Everett | 鲭簦 |
|
Neal | 鲭䔲 |
|
Brenton | 鲭燈 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Đăng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả