Từ điển tên

Tên Thanh ĐàoÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh Đào

âm thanh trong trẻo của sắc hoa thanh cao. Sửa bởi Từ điển tên

90 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên Đào

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính Đào

trái đào, hoa đào, loại hoa của ngày tết, âm thanh của tiếng sóng vỗ.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thanh Đào

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thanh Ái, Thanh Băng, Thanh Bích, Thanh Cầm, Thanh Đường, Thanh Kim, Thanh Trinh, Thanh Thy, Thanh Tuyên,

Đệm ghép với tên Đào

Có tổng số 56 đệm ghép với tên Đào trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đào. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hoa Đào, Oanh Đào, Mỹ Đào, Phước Đào, Như Đào, Ánh Đào, Kim Đào, Ngọc Đào, Xuân Đào,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Đào

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Đào

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thanh Đào Đang giảm dần

Tên Thanh Đào được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Đào. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thanh Đào phổ biến nhất tại Bình Phước với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thanh Đào phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bình Phước 0.04%
2 Ninh Thuận 0.02%
3 Đồng Nai 0.01%
4 Quảng Bình 0.01%
5 Gia Lai 0.01%
Bản đồ phân bố tên Thanh Đào theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Đào

Giới tính

Tên Thanh Đào thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Đào. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên Đào có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Đào. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Đào đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thanh Đào trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh Đào trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thanh Đào trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh Đào trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Đào bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Đào có tổng cộng 224 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh Đào trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Đào là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Đào cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Đào được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Đào trong Hán Việt và Phong thủy qua 224 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh Đào trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh Đào sang thần số học
THANH ĐÀO
116
28584

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thanh Đào

Tên tiếng Anh cho tên Thanh Đào
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jade 清陶
  • 清 - thanh vắng
  • 陶 - đào bới; đào mỏ; má đào, yếm đào
Katrina 鲭姚
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 姚 - cô đầu (con hát)
Cecilia 鲭陶
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 陶 - đào bới; đào mỏ; má đào, yếm đào
Juliana 声陶
  • 声 - thanh danh; phát thanh
  • 陶 - đào bới; đào mỏ; má đào, yếm đào
Mollie 聲陶
  • 聲 - thiêng liêng
  • 陶 - đào bới; đào mỏ; má đào, yếm đào
Cleo 蜻陶
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
  • 陶 - đào bới; đào mỏ; má đào, yếm đào
Kyleigh 青陶
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
  • 陶 - đào bới; đào mỏ; má đào, yếm đào
Brynlee 鲭桃
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 桃 - hoa đào
Dollie 菁陶
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
  • 陶 - đào bới; đào mỏ; má đào, yếm đào
Corine 靑陶
  • 靑 - thanh xuân, thanh niên
  • 陶 - đào bới; đào mỏ; má đào, yếm đào

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Đào đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh Đào

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh Đào

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh Đào / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu