Từ điển tên

Tên Thanh ĐếnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh Đến

Tên Thanh Đến mang ý nghĩa về một người có phẩm chất thanh cao, trong sạch, luôn hướng tới sự hoàn hảo và sẵn sàng đến những nơi gian khó để giúp đỡ mọi người. "Thanh" tượng trưng cho sự ngay thẳng, trong sáng, còn "Đến" thể hiện sự chủ động, sẵn sàng hành động và không ngại đương đầu với khó khăn. Tên Thanh Đến là lời cầu chúc cho một người luôn giữ được sự trong sạch, không bị vấy bẩn bởi những cám dỗ của cuộc sống, đồng thời luôn nỗ lực, phấn đấu để đạt được mục tiêu và giúp đỡ những người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên Đến

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính Đến

Tên Đến mang một ý nghĩa vô cùng đặc biệt, tượng trưng cho nguồn năng lượng tích cực và sự chủ động trong cuộc sống. Những người sở hữu cái tên này thường có tính cách hướng ngoại, thích khám phá và tìm kiếm những điều mới mẻ. Họ luôn tràn đầy nhiệt huyết và luôn sẵn sàng đón nhận mọi thử thách, bất kể khó khăn đến đâu. Họ là những người có khả năng giao tiếp tốt, dễ dàng kết nối với mọi người xung quanh và tạo dựng những mối quan hệ bền vững. Bên cạnh đó, họ còn sở hữu trí thông minh nhạy bén, luôn tìm tòi học hỏi và không ngừng nâng cao bản thân.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thanh Đến

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thanh Tuy, Thanh Sanh, Thanh Ngưu, Thanh Gần, Thanh Thủ, Thanh Tụ, Thanh Thâm, Thanh Tôn, Thanh Hổ,

Đệm ghép với tên Đến

Có tổng số 14 đệm ghép với tên Đến trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Phú Đến, Trọng Đến, Minh Đến, Cao Đến, Phước Đến, Quang Đến, Phi Đến, Duy Đến, Xuân Đến,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Đến

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thanh Đến được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Đến. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Đến

Giới tính

Tên Thanh Đến thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Đến. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên Đến có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Đến. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Đến đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thanh Đến trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh Đến trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thanh Đến trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh Đến trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Đến bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Đến có tổng cộng 70 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh Đến trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Đến là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Đến cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Đến được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Đến trong Hán Việt và Phong thủy qua 70 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh Đến trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh Đến sang thần số học
THANH ĐN
15
285845

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thanh Đến

Tên tiếng Anh cho tên Thanh Đến
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jade 清𨀏
  • 清 - thanh vắng
  • 𨀏 - đến nơi; đến cùng; đến nỗi
Juliana 声𨀏
  • 声 - thanh danh; phát thanh
  • 𨀏 - đến nơi; đến cùng; đến nỗi
Blanche 鍚𨀏
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
  • 𨀏 - đến nơi; đến cùng; đến nỗi
Mollie 聲𨀏
  • 聲 - thiêng liêng
  • 𨀏 - đến nơi; đến cùng; đến nỗi
Cleo 蜻𨀏
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
  • 𨀏 - đến nơi; đến cùng; đến nỗi
Bettie 鲭𨀏
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 𨀏 - đến nơi; đến cùng; đến nỗi
Kyleigh 青𨀏
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
  • 𨀏 - đến nơi; đến cùng; đến nỗi
Anika 晴𨀏
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
  • 𨀏 - đến nơi; đến cùng; đến nỗi
Dollie 菁𨀏
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
  • 𨀏 - đến nơi; đến cùng; đến nỗi
Corine 靑𨀏
  • 靑 - thanh xuân, thanh niên
  • 𨀏 - đến nơi; đến cùng; đến nỗi

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Đến đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh Đến

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh Đến

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh Đến / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu