Từ điển tên

Tên Thành ĐiểmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thành Điểm

Tên Thành Điểm mang ý nghĩa là người thông minh, tài trí, có khả năng xử lý vấn đề một cách nhanh chóng. Người sở hữu tên này thường có óc sáng tạo, thích khám phá cái mới và luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu. Họ là những người có ý chí mạnh mẽ, tự tin và luôn hướng tới thành công. Ngoài ra, Thành Điểm còn là người có tính cách thẳng thắn, trung thực và đáng tin cậy. Sửa bởi Từ điển tên

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thành tên Điểm

Tên đệm Thành

Mong muốn mọi việc đạt được nguyện vọng, như ý nguyện, luôn đạt được thành công.

Tên chính Điểm

Điểm là một cái tên nữ tính tiếng Việt, có nhiều ý nghĩa tượng trưng đẹp đẽ.Đầu tiên, Điểm có nghĩa là một dấu hiệu nhỏ, một nét chấm phá, ám chỉ sự nhỏ bé, xinh xắn và tinh tế. Tên gọi này gợi lên hình ảnh một cô gái có vẻ ngoài duyên dáng, đáng yêu. Ngoài ra, Điểm còn có nghĩa đen là một điểm số, đại diện cho sự thông minh, hiểu biết và khả năng học tập tốt. Nó cũng ẩn dụ cho sự chính xác, chi tiết và tỉ mỉ trong mọi việc. Cuối cùng, Điểm có thể hiểu theo nghĩa bóng là một dấu ấn, một điểm nhấn đặc biệt, thể hiện sự tài năng, thành tích hoặc đóng góp nổi bật trong một lĩnh vực nào đó. Tên gọi này mang lại hy vọng và động lực để người sở hữu phấn đấu đạt được những mục tiêu cao trong cuộc sống.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Thành Điểm

Tên ghép với đệm Thành

Có tổng số 444 tên ghép với đệm Thành trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thành. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thành Hơn, Thành Chân, Thành Nhanh, Thành Thức, Thành Lĩnh, Thành Kính, Thành Nhiều, Thành Chiểu, Thành Khoan,

Đệm ghép với tên Điểm

Có tổng số 18 đệm ghép với tên Điểm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Điểm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đình Điểm, Văn Điểm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thành Điểm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thành Điểm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thành Điểm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thành Điểm

Giới tính

Tên Thành Điểm thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thành Điểm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thành kết hợp với tên Điểm có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thành và giới tính của người có tên Điểm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thành Điểm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thành Điểm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thành Điểm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thành Điểm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thành Điểm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thành Điểm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thành Điểm có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thành Điểm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thành là mệnh Kim và Tên Điểm là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thành Điểm cần xác định rõ ràng đệm Thành và tên Điểm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thành Điểm trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thành Điểm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thành Điểm sang thần số học
THÀNH ĐIM
195
285844

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thành Điểm

Tên tiếng Anh cho tên Thành Điểm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Rashawn 诚点
  • 诚 - thành khẩn, lòng thành
  • 点 - điểm đầu, giao điểm; điểm tâm
Romello 诚點
  • 诚 - thành khẩn, lòng thành
  • 點 - điếu đóm; đóm lửa
Rashun 诚踮
  • 诚 - thành khẩn, lòng thành
  • 踮 - điểm (kiễng chân)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thành Điểm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thành Điểm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thành Điểm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thành Điểm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu