Từ điển tên

Tên Thanh DiễmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh Diễm

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thanh Diễm.

26 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên Diễm

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính Diễm

"Diễm" ý chỉ tốt đẹp, vẻ tươi sáng, xinh đẹp lộng lẫy thường ngụ ý chỉ người con gái đẹp, yểu điệu.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Thanh Diễm

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thanh Ái, Thanh Băng, Thanh Bích, Thanh Cầm, Thanh Chi, Thanh Yến, Thanh Lý, Thanh Truyền, Thanh Quỳnh,

Đệm ghép với tên Diễm

Có tổng số 74 đệm ghép với tên Diễm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Diễm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Phương Diễm, Thùy Diễm, Trúc Diễm, Tú Diễm, Vân Diễm, Thu Diễm, Bích Diễm, Hồng Diễm, Kiều Diễm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Diễm

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Diễm

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thanh Diễm Đang tăng dần

Tên Thanh Diễm được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Diễm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thanh Diễm phổ biến nhất tại Phú Yên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thanh Diễm phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Phú Yên 0.04%
2 Bắc Kạn 0.02%
3 Gia Lai 0.02%
4 Bình Dương 0.02%
5 Kon Tum 0.02%
Bản đồ phân bố tên Thanh Diễm theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Diễm

Giới tính

Tên Thanh Diễm thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Diễm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên Diễm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Diễm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Diễm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thanh Diễm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh Diễm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thanh Diễm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh Diễm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Diễm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Diễm có tổng cộng 98 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh Diễm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Diễm là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Diễm cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Diễm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Diễm trong Hán Việt và Phong thủy qua 98 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh Diễm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh Diễm sang thần số học
THANH DIM
195
285844

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thanh Diễm

Tên tiếng Anh cho tên Thanh Diễm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jade 清艳
  • 清 - thanh vắng
  • 艳 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
Bianca 鲭艳
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 艳 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
Juliana 声艳
  • 声 - thanh danh; phát thanh
  • 艳 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
Blanche 鍚艳
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
  • 艳 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
Mollie 聲艳
  • 聲 - thiêng liêng
  • 艳 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
Cleo 蜻艳
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
  • 艳 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
Kyleigh 青艳
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
  • 艳 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
Dollie 菁艳
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
  • 艳 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
Corine 靑艳
  • 靑 - thanh xuân, thanh niên
  • 艳 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
Hester 錆艳
  • 錆 - cái thương
  • 艳 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Diễm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh Diễm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh Diễm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh Diễm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu