Ý nghĩa tên Thanh Diễm
Thanh Diễm là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều nét tính cách tốt đẹp. "Thanh" trong Thanh Diễm có nghĩa là trong sáng, thanh cao, trong sạch, không vướng bận điều gì. "Diễm" trong Thanh Diễm có nghĩa là đẹp đẽ, rực rỡ, tươi sáng. Khi kết hợp với nhau, Thanh Diễm mang ý nghĩa là người trong sáng, thanh cao, đẹp đẽ, rực rỡ, tươi sáng. Đây là một cái tên rất phù hợp với những cô gái có vẻ ngoài xinh đẹp, tính cách tốt bụng, hiền lành, dịu dàng, nhưng cũng rất thông minh, nhanh nhẹn, hoạt bát. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thanh tên Diễm
Tên đệm Thanh
Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.
Tên chính Diễm
"Diễm" ý chỉ tốt đẹp, vẻ tươi sáng, xinh đẹp lộng lẫy thường ngụ ý chỉ người con gái đẹp, yểu điệu.
Các tên liên quan với Thanh Diễm
Tên ghép với đệm Thanh
Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thanh Ái, Thanh Băng, Thanh Bích, Thanh Cầm, Thanh Chi, Thanh Yến, Thanh Lý, Thanh Truyền, Thanh Quỳnh,
Đệm ghép với tên Diễm
Có tổng số 74 đệm ghép với tên Diễm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Diễm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Phương Diễm, Thùy Diễm, Trúc Diễm, Tú Diễm, Vân Diễm, Thu Diễm, Bích Diễm, Hồng Diễm, Kiều Diễm,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Diễm
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thanh Diễm Đang tăng dần
Tên Thanh Diễm được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Diễm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thanh Diễm phổ biến nhất tại Phú Yên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Phú Yên | 0.04% |
2 | Bắc Kạn | 0.02% |
3 | Gia Lai | 0.02% |
4 | Bình Dương | 0.02% |
5 | Kon Tum | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Diễm
Giới tính
Tên Thanh Diễm thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Diễm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thanh kết hợp với tên Diễm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Diễm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Diễm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thanh Diễm trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thanh Diễm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
-
D
-
-
i
-
-
ễ
-
-
m
-
Tên Thanh Diễm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thanh Diễm trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Diễm bao gồm:
- Đệm Thanh có 14 cách viết.
- Tên Diễm có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Diễm có tổng cộng 98 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thanh Diễm trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Diễm là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Diễm cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Diễm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Diễm trong Hán Việt và Phong thủy qua 98 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thanh Diễm trong thần số học
T | H | A | N | H | D | I | Ễ | M | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 5 | |||||||
2 | 8 | 5 | 8 | 4 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thanh Diễm
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jade | 清艳 |
|
Bianca | 鲭艳 |
|
Juliana | 声艳 |
|
Blanche | 鍚艳 |
|
Mollie | 聲艳 |
|
Cleo | 蜻艳 |
|
Kyleigh | 青艳 |
|
Dollie | 菁艳 |
|
Corine | 靑艳 |
|
Hester | 錆艳 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Diễm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả