Từ điển tên

Tên Thanh DiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh Diên

Tên Thanh Diên có ý nghĩa sâu sắc và tượng trưng cho những phẩm chất tốt đẹp của một người.- Thanh: Thanh có nghĩa là trong sạch, trong sáng, không nhuốm tạp. Nó chỉ người có tâm hồn thanh cao, trong sáng, không vướng bận những điều thấp hèn.- Diên: Diên có nghĩa là đẹp, tươi tắn, rạng rỡ. Nó chỉ người có vẻ ngoài ưa nhìn, rạng rỡ, đem lại cảm giác dễ chịu và thu hút. Khi kết hợp lại, Thanh Diên mang ý nghĩa là người có vẻ ngoài đẹp đẽ, rạng rỡ và tâm hồn trong sáng, cao thượng. Họ là những người sống chính trực, lương thiện, luôn hành động theo những nguyên tắc đạo đức và được mọi người yêu mến, kính trọng. Sửa bởi Từ điển tên

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên Diên

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính Diên

"Diên" theo nghĩa Hán - Việt là chỉ tên của chim ưng, chim ó. Tên của loài chim này thường hay gặp trong danh từ riêng chỉ người. Bởi vì chim ó là loài chim bay rất cao, rất dũng mãnh và rất được mọi người yêu thích. Vì vậy, "Diên" biểu lộ đặc điểm riêng quý giá đó xứng đáng được dùng để đặt tên cho con khi bạn muốn con mang dáng dấp chững chạc, hùng dũng và oai vệ.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Thanh Diên

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thanh Đang, Thanh Sao, Thanh Mẫu, Thanh Toan, Thanh Từ, Thanh Thẳng, Thanh Tần, Thanh Chầm, Thanh Ngàn,

Đệm ghép với tên Diên

Có tổng số 33 đệm ghép với tên Diên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Diên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hương Diên, Thùy Diên, Kim Diên, Phương Diên, An Diên, Trúc Diên, Mỹ Diên, Hồng Diên, Thị Diên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Diên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thanh Diên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Diên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Diên

Giới tính

Tên Thanh Diên thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Diên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên Diên có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Diên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Diên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thanh Diên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh Diên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thanh Diên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh Diên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Diên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Diên có tổng cộng 84 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh Diên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Diên là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Diên cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Diên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Diên trong Hán Việt và Phong thủy qua 84 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh Diên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh Diên sang thần số học
THANH DIÊN
195
285845

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thanh Diên

Tên tiếng Anh cho tên Thanh Diên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jenny 鲭延
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 延 - ngoại diên
Juliana 声延
  • 声 - thanh danh; phát thanh
  • 延 - ngoại diên
Mollie 聲延
  • 聲 - thiêng liêng
  • 延 - ngoại diên
Kyleigh 青延
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
  • 延 - ngoại diên
Mittie 圊延
  • 圊 - thanh (nhà vệ sinh)
  • 延 - ngoại diên

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Diên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh Diên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh Diên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh Diên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu