Ý nghĩa tên Thanh Diên
Tên Thanh Diên có ý nghĩa sâu sắc và tượng trưng cho những phẩm chất tốt đẹp của một người.- Thanh: Thanh có nghĩa là trong sạch, trong sáng, không nhuốm tạp. Nó chỉ người có tâm hồn thanh cao, trong sáng, không vướng bận những điều thấp hèn.- Diên: Diên có nghĩa là đẹp, tươi tắn, rạng rỡ. Nó chỉ người có vẻ ngoài ưa nhìn, rạng rỡ, đem lại cảm giác dễ chịu và thu hút. Khi kết hợp lại, Thanh Diên mang ý nghĩa là người có vẻ ngoài đẹp đẽ, rạng rỡ và tâm hồn trong sáng, cao thượng. Họ là những người sống chính trực, lương thiện, luôn hành động theo những nguyên tắc đạo đức và được mọi người yêu mến, kính trọng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thanh tên Diên
Tên đệm Thanh
Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.
Tên chính Diên
"Diên" theo nghĩa Hán - Việt là chỉ tên của chim ưng, chim ó. Tên của loài chim này thường hay gặp trong danh từ riêng chỉ người. Bởi vì chim ó là loài chim bay rất cao, rất dũng mãnh và rất được mọi người yêu thích. Vì vậy, "Diên" biểu lộ đặc điểm riêng quý giá đó xứng đáng được dùng để đặt tên cho con khi bạn muốn con mang dáng dấp chững chạc, hùng dũng và oai vệ.
Các tên liên quan với Thanh Diên
Tên ghép với đệm Thanh
Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thanh Đang, Thanh Sao, Thanh Mẫu, Thanh Toan, Thanh Từ, Thanh Thẳng, Thanh Tần, Thanh Chầm, Thanh Ngàn,
Đệm ghép với tên Diên
Có tổng số 33 đệm ghép với tên Diên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Diên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Hương Diên, Thùy Diên, Kim Diên, Phương Diên, An Diên, Trúc Diên, Mỹ Diên, Hồng Diên, Thị Diên,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Diên
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thanh Diên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Diên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Diên
Giới tính
Tên Thanh Diên thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Diên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thanh kết hợp với tên Diên có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Diên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Diên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thanh Diên trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thanh Diên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
-
D
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
Tên Thanh Diên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thanh Diên trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Diên bao gồm:
- Đệm Thanh có 14 cách viết.
- Tên Diên có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Diên có tổng cộng 84 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thanh Diên trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Diên là mệnh Thổ.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Diên cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Diên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Diên trong Hán Việt và Phong thủy qua 84 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thanh Diên trong thần số học
T | H | A | N | H | D | I | Ê | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 5 | |||||||
2 | 8 | 5 | 8 | 4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thanh Diên
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jenny | 鲭延 |
|
Juliana | 声延 |
|
Mollie | 聲延 |
|
Kyleigh | 青延 |
|
Mittie | 圊延 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Diên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả