Ý nghĩa tên Thanh Dịu
Thanh Dịu là cái tên hàm ý sự thanh khiết, trong sáng và nhẹ nhàng. Mang hàm nghĩa này, cha mẹ mong con mình có một cuộc sống bình yên, thanh thản, trong sạch và luôn hướng đến những điều tốt đẹp. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thanh tên Dịu
Tên đệm Thanh
Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.
Tên chính Dịu
Theo nghĩa Hán-Việt, "dịu" có nghĩa là êm ái, nhẹ nhàng, thư thái. Tên "Dịu" thường được đặt cho những bé gái với mong muốn con gái của mình sẽ có một cuộc sống êm đềm, hạnh phúc, được yêu thương và che chở. Ngoài ra, tên "Dịu" cũng có thể mang ý nghĩa là dịu dàng, hiền hòa, nữ tính.
Các tên liên quan với Thanh Dịu
Tên ghép với đệm Thanh
Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thanh Ái, Thanh Băng, Thanh Bích, Thanh Đường, Thanh Lài, Thanh Hiên, Thanh Huê, Thanh Tuyển, Thanh Lệ,
Đệm ghép với tên Dịu
Có tổng số 27 đệm ghép với tên Dịu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dịu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Hiền Dịu, Xuân Dịu, Phương Dịu, Ánh Dịu, Ý Dịu, Ngọc Dịu, Huyền Dịu, Hồng Dịu, Hương Dịu,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Dịu
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thanh Dịu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Dịu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Dịu
Giới tính
Tên Thanh Dịu thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Dịu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thanh kết hợp với tên Dịu có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Dịu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Dịu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thanh Dịu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thanh Dịu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
-
D
-
-
ị
-
-
u
-
Tên Thanh Dịu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thanh Dịu trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Dịu bao gồm:
- Đệm Thanh có 14 cách viết.
- Tên Dịu có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Dịu có tổng cộng 56 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thanh Dịu trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Dịu là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Dịu cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Dịu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Dịu trong Hán Việt và Phong thủy qua 56 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thanh Dịu trong thần số học
T | H | A | N | H | D | Ị | U | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 3 | ||||||
2 | 8 | 5 | 8 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thanh Dịu
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Daisy | 鲭易 |
|
Jade | 清易 |
|
Maxine | 鲭妙 |
|
Juliana | 声易 |
|
Mollie | 聲易 |
|
Ryleigh | 鲭裕 |
|
Kyleigh | 青易 |
|
Dollie | 菁易 |
|
Hester | 錆易 |
|
Mittie | 圊易 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Dịu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả