Từ điển tên

Tên Thanh DịuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh Dịu

Thanh Dịu là cái tên hàm ý sự thanh khiết, trong sáng và nhẹ nhàng. Mang hàm nghĩa này, cha mẹ mong con mình có một cuộc sống bình yên, thanh thản, trong sạch và luôn hướng đến những điều tốt đẹp. Sửa bởi Từ điển tên

48 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên Dịu

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính Dịu

Theo nghĩa Hán-Việt, "dịu" có nghĩa là êm ái, nhẹ nhàng, thư thái. Tên "Dịu" thường được đặt cho những bé gái với mong muốn con gái của mình sẽ có một cuộc sống êm đềm, hạnh phúc, được yêu thương và che chở. Ngoài ra, tên "Dịu" cũng có thể mang ý nghĩa là dịu dàng, hiền hòa, nữ tính.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Thanh Dịu

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thanh Ái, Thanh Băng, Thanh Bích, Thanh Đường, Thanh Lài, Thanh Hiên, Thanh Huê, Thanh Tuyển, Thanh Lệ,

Đệm ghép với tên Dịu

Có tổng số 27 đệm ghép với tên Dịu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dịu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hiền Dịu, Xuân Dịu, Phương Dịu, Ánh Dịu, Ý Dịu, Ngọc Dịu, Huyền Dịu, Hồng Dịu, Hương Dịu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Dịu

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thanh Dịu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Dịu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Dịu

Giới tính

Tên Thanh Dịu thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Dịu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên Dịu có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Dịu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Dịu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thanh Dịu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh Dịu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thanh Dịu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh Dịu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Dịu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Dịu có tổng cộng 56 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh Dịu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Dịu là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Dịu cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Dịu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Dịu trong Hán Việt và Phong thủy qua 56 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh Dịu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh Dịu sang thần số học
THANH DU
193
28584

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thanh Dịu

Tên tiếng Anh cho tên Thanh Dịu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Daisy 鲭易
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 易 - da dẻ; mảnh dẻ
Jade 清易
  • 清 - thanh vắng
  • 易 - da dẻ; mảnh dẻ
Maxine 鲭妙
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 妙 - diệu kế; kì diệu, tuyệt diệu
Juliana 声易
  • 声 - thanh danh; phát thanh
  • 易 - da dẻ; mảnh dẻ
Mollie 聲易
  • 聲 - thiêng liêng
  • 易 - da dẻ; mảnh dẻ
Ryleigh 鲭裕
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 裕 - phú dụ (giàu)
Kyleigh 青易
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
  • 易 - da dẻ; mảnh dẻ
Dollie 菁易
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
  • 易 - da dẻ; mảnh dẻ
Hester 錆易
  • 錆 - cái thương
  • 易 - da dẻ; mảnh dẻ
Mittie 圊易
  • 圊 - thanh (nhà vệ sinh)
  • 易 - da dẻ; mảnh dẻ

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Dịu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh Dịu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh Dịu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh Dịu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu