Ý nghĩa tên Thành Đô
Thành là thành lũy, Thành Đô hàm nghĩa con người chắc chắn, mạnh mẽ như lũy thành. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thành tên Đô
Tên đệm Thành
Mong muốn mọi việc đạt được nguyện vọng, như ý nguyện, luôn đạt được thành công.
Tên chính Đô
Nghĩa thuần Việt là mạnh mẽ, cứng cáp, hùng dũng, Hán Việt là nơi đô hội.
Các tên liên quan với Thành Đô
Tên ghép với đệm Thành
Có tổng số 444 tên ghép với đệm Thành trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thành. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thành Ân, Thành Đại, Thành Đạo, Thành Giang, Thành Hoàng, Thành Lâm, Thành Huy, Thành Đức, Thành Chung,
Đệm ghép với tên Đô
Có tổng số 85 đệm ghép với tên Đô trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đô. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
An Đô, Đại Đô, Khánh Đô, Minh Đô, Quốc Đô, Văn Đô,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thành Đô
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thành Đô Đang tăng dần
Tên Thành Đô được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thành Đô. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thành Đô phổ biến nhất tại Kiên Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Kiên Giang | 0.04% |
2 | Ninh Bình | 0.03% |
3 | Nam Định | 0.03% |
4 | Phú Thọ | 0.03% |
5 | Thái Bình | 0.03% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thành Đô
Giới tính
Tên Thành Đô thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thành Đô. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thành kết hợp với tên Đô có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thành và giới tính của người có tên Đô. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thành Đô đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thành Đô trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thành Đô trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
à
-
-
n
-
-
h
-
-
Đ
-
-
ô
-
Thành Đô trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thành Đô
- Danh từ: (Từ cũ) như đô thành
- chốn thành đô
Tên Thành Đô trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thành Đô trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thành Đô bao gồm:
- Đệm Thành có 4 cách viết.
- Tên Đô có 2 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thành Đô có tổng cộng 8 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thành Đô trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thành là mệnh Kim và Tên Đô là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thành Đô cần xác định rõ ràng đệm Thành và tên Đô được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thành Đô trong Hán Việt và Phong thủy qua 8 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thành Đô trong thần số học
T | H | À | N | H | Đ | Ô | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 6 | ||||||
2 | 8 | 5 | 8 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.