Từ điển tên

Tên Thanh ĐôngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh Đông

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thanh Đông.

47 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên Đông

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính Đông

mùa đông, 1 trong 4 mùa của năm.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Thanh Đông

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thanh Âu, Thanh Ba, Thanh Bắc, Thanh Bạch, Thanh Cẩm, Thanh Nghị, Thanh Văn, Thanh Thắng, Thanh Hoàn,

Đệm ghép với tên Đông

Có tổng số 126 đệm ghép với tên Đông trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đông. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

An Đông, Chấn Đông, Hiểu Đông, Huỳnh Đông, Khánh Đông, Hữu Đông, Hải Đông, Đình Đông, Tiến Đông,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Đông

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Đông

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thanh Đông Đang tăng dần

Tên Thanh Đông được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Đông. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thanh Đông phổ biến nhất tại Quảng Bình với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thanh Đông phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Quảng Bình 0.02%
2 Long An 0.02%
3 Sóc Trăng 0.02%
4 Lạng Sơn 0.01%
5 Yên Bái 0.01%
Bản đồ phân bố tên Thanh Đông theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Đông

Giới tính

Tên Thanh Đông thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Đông. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên Đông có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Đông. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Đông đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thanh Đông trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh Đông trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thanh Đông trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh Đông trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Đông bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Đông có tổng cộng 196 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh Đông trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Đông là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Đông cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Đông được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Đông trong Hán Việt và Phong thủy qua 196 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh Đông trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh Đông sang thần số học
THANH ĐÔNG
16
2858457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thanh Đông

Tên tiếng Anh cho tên Thanh Đông
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Leo 鲭冬
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 冬 - đông cô; mùa đông
Carson 鲭𨒟
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 𨒟 - đông đúc; đông như kiến
Elliott 鲭鶇
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 鶇 - đông (chim nhỏ hót hay)
Conner 鲭疼
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 疼 - đông thống (nhức đầu)
Weston 鲭氭
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 氭 - khí độc Rn
Zane 鲭腖
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 腖 - đông (chất albumin)
Darius 鲭冻
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 冻 - đông cứng
Drake 鲭凍
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 凍 - gióng giả
Demetrius 鲭胨
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 胨 - đông (chất albumin)
Jakob 鲭東
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 東 - phía đông, phương đông

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Đông đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh Đông

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh Đông

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh Đông / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu