Ý nghĩa tên Thành Đức
Theo nghĩa Hán - Việt "Thành" thường chỉ những người có thể chất khỏe mạnh, suy nghĩ quyết đoán, rất vững chất trong suy nghĩ và hành động. Ngoài ra, "Thành" còn có ý nghĩa là hoàn thành, trọn vẹn, luôn làm mọi việc được hoàn hảo và thành công."Đức" là đức độ, cao quý." Thành Đức" Mong muốn con là người thành công và tài giỏi có đức có tài. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thành tên Đức
Tên đệm Thành
Mong muốn mọi việc đạt được nguyện vọng, như ý nguyện, luôn đạt được thành công.
Tên chính Đức
Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt tên Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.
Các tên liên quan với Thành Đức
Tên ghép với đệm Thành
Có tổng số 444 tên ghép với đệm Thành trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thành. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thành Ân, Thành Đại, Thành Đạo, Thành Đô, Thành Giang, Thành Chung, Thành Duy, Thành Lợi, Thành An,
Đệm ghép với tên Đức
Có tổng số 229 đệm ghép với tên Đức trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Ân Đức, Bảo Đức, Cao Đức, Đại Đức, Gia Đức, Duy Đức, Công Đức, Mạnh Đức, Tiến Đức,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thành Đức
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thành Đức Đang tăng dần
Tên Thành Đức được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thành Đức. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thành Đức phổ biến nhất tại Khánh Hòa với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Khánh Hòa | 0.03% |
2 | Bình Dương | 0.03% |
3 | Bình Định | 0.03% |
4 | An Giang | 0.03% |
5 | Tây Ninh | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thành Đức
Giới tính
Tên Thành Đức thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thành Đức. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thành kết hợp với tên Đức có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thành và giới tính của người có tên Đức. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thành Đức đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thành Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thành Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
à
-
-
n
-
-
h
-
-
Đ
-
-
ứ
-
-
c
-
Tên Thành Đức trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thành Đức trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thành Đức bao gồm:
- Đệm Thành có 4 cách viết.
- Tên Đức có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thành Đức có tổng cộng 4 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thành Đức trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thành là mệnh Kim và Tên Đức là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thành Đức cần xác định rõ ràng đệm Thành và tên Đức được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thành Đức trong Hán Việt và Phong thủy qua 4 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thành Đức trong thần số học
T | H | À | N | H | Đ | Ứ | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | |||||||
2 | 8 | 5 | 8 | 4 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.