Từ điển tên

Tên Thanh DungÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh Dung

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thanh Dung.

62 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên Dung

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính Dung

Dung có nghĩa là xinh đẹp, mỹ miều, kiều diễm, cũng có nghĩa là trường cửu, lâu bền hoặc tràn đầy, dư dả. Tên "Dung" thể hiện mong muốn con xinh đẹp, có nét đẹp dịu dàng, thùy mị, có cuộc sống đầy đủ, sung túc, lâu dài và hạnh phúc.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Thanh Dung

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thanh Ái, Thanh Băng, Thanh Bích, Thanh Cầm, Thanh Chi, Thanh Nhi, Thanh Lam, Thanh Trang, Thanh Nhã,

Đệm ghép với tên Dung

Có tổng số 125 đệm ghép với tên Dung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dung. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Dung, Hạnh Dung, Hoàng Dung, Kiều Dung, Mai Dung, Ngọc Dung, Kim Dung, Mỹ Dung, Phương Dung,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Dung

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Dung

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thanh Dung Đang giảm dần

Tên Thanh Dung được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Dung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thanh Dung phổ biến nhất tại Yên Bái với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thanh Dung phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Yên Bái 0.05%
2 Đắk Nông 0.05%
3 Bình Định 0.05%
4 Hải Phòng 0.04%
5 Đà Nẵng 0.04%
Bản đồ phân bố tên Thanh Dung theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Dung

Giới tính

Tên Thanh Dung thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Dung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên Dung có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Dung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Dung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thanh Dung trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh Dung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thanh Dung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh Dung trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Dung bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Dung có tổng cộng 196 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh Dung trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Dung là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Dung cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Dung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Dung trong Hán Việt và Phong thủy qua 196 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh Dung trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh Dung sang thần số học
THANH DUNG
13
2858457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thanh Dung

Tên tiếng Anh cho tên Thanh Dung
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jade 清佣
  • 清 - thanh vắng
  • 佣 - nữ dung (người làm)
Juliana 声慵
  • 声 - thanh danh; phát thanh
  • 慵 - dung nhân (mệt mỏi)
Mollie 聲鱅
  • 聲 - thiêng liêng
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
Johanna 鲭容
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 容 - dung dị; dung lượng; dung nhan
Mariana 鲭鱅
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
Kyleigh 青镛
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
  • 镛 - dung (chuông lớn)
Kaylin 鲭熔
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 熔 - xuân tuyết dị dung (tuyết sắp tan)
Dollie 菁佣
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
  • 佣 - nữ dung (người làm)
Kendal 鲭融
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 融 - dung hoá (chất đặc gặp nóng chảy lỏng); dung hợp
Hester 錆佣
  • 錆 - cái thương
  • 佣 - nữ dung (người làm)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Dung đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh Dung

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh Dung

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh Dung / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu