Từ điển tên

Tên Thanh ĐườngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh Đường

một nét đẹp thanh bình mà rực rỡ. Sửa bởi Từ điển tên

22 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên Đường

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính Đường

Đường là con đường, là nơi dẫn lối cho con người đi tới những chân trời mới có ý nghĩa về sự rộng mở, bao la. Đường là một đường thẳng, không gập ghềnh, không quanh co ý nghĩa về sự kiên định, vững vàng. Đường còn là nơi giao thông, là nơi gặp gỡ, giao lưu của mọi người ý nghĩa về sự may mắn, thuận lợi. Tên Đường mang ý nghĩa cầu mong cho con có một cuộc sống suôn sẻ, rộng mở, gặp nhiều may mắn, thuận lợi trong cuộc sống.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Thanh Đường

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thanh Muội, Thanh Phấn, Thanh Tố, Thanh Xuyến, Thanh Ngàn, Thanh Nhị, Thanh Liền, Thanh Đẹp, Thanh Chọn,

Đệm ghép với tên Đường

Có tổng số 36 đệm ghép với tên Đường trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đường. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Bích Đường, Thị Đường, Hải Đường,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Đường

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thanh Đường được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Đường. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Đường

Giới tính

Tên Thanh Đường thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Đường. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên Đường có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Đường. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Đường đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thanh Đường trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh Đường trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thanh Đường trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh Đường trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Đường bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Đường có tổng cộng 196 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh Đường trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Đường là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Đường cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Đường được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Đường trong Hán Việt và Phong thủy qua 196 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh Đường trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh Đường sang thần số học
THANH ĐƯNG
136
2858457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thanh Đường

Tên tiếng Anh cho tên Thanh Đường
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Janice 鲭唐
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 唐 - đường (tên họ); đường đột
Jade 清饧
  • 清 - thanh vắng
  • 饧 - đường (kẹo bằng mậm cây)
Juliana 声饧
  • 声 - thanh danh; phát thanh
  • 饧 - đường (kẹo bằng mậm cây)
Blanche 鍚鏜
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
  • 鏜 - đường sang (máy khoan), đường khổng (lỗ khoan)
Mollie 聲饧
  • 聲 - thiêng liêng
  • 饧 - đường (kẹo bằng mậm cây)
Cleo 蜻鏜
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
  • 鏜 - đường sang (máy khoan), đường khổng (lỗ khoan)
Bettie 鲭鏜
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 鏜 - đường sang (máy khoan), đường khổng (lỗ khoan)
Kyleigh 青饧
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
  • 饧 - đường (kẹo bằng mậm cây)
Anika 晴鏜
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
  • 鏜 - đường sang (máy khoan), đường khổng (lỗ khoan)
Lainey 鲭镗
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 镗 - đường sang (máy khoan), đường khổng (lỗ khoan)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Đường đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh Đường

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh Đường

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh Đường / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu