Ý nghĩa tên Thanh Hải
"Thanh" Mang nghĩa là màu xanh, tượng trưng cho sự tươi trẻ, thanh cao, trong sạch. "Hải" Mang nghĩa là biển cả, tượng trưng cho sự rộng lớn, bao la và tự do. Tên "Thanh Hải" mang ý nghĩa về một người trẻ trung, sôi động, tự do nhưng cũng đầy bản lĩnh và nội tâm. Thể hiện mong muốn của cha mẹ cho con có một cuộc sống thanh cao, trong sạch, luôn hướng đến những điều tốt đẹp. Tên "Thanh Hải" cũng thể hiện mong muốn con có sức mạnh, lòng dũng cảm và ý chí kiên cường để vượt qua mọi thử thách trong cuộc sống. Người viết Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thanh tên Hải
Tên đệm Thanh
Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.
Tên chính Hải
Theo nghĩa Hán, "Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. Tên "Hải" thường gợi hình ảnh mênh mông của biển cả, một cảnh thiên nhiên khá quen thuộc với cuộc sống con người. Tên "Hải" cũng thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng rộng mở như hình ảnh của biển khơi.
Các tên liên quan với Thanh Hải
Tên ghép với đệm Thanh
Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thanh Âu, Thanh Ba, Thanh Bắc, Thanh Bạch, Thanh Bảo, Thanh Bình, Thanh Tùng,
Đệm ghép với tên Hải
Có tổng số 191 đệm ghép với tên Hải trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hải. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Ngọc Hải, An Hải, Anh Hải, Bình Hải, Đông Hải, Văn Hải,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Hải
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thanh Hải Đang giảm dần
Tên Thanh Hải được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Hải. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thanh Hải phổ biến nhất tại Quảng Bình với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.20%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Quảng Bình | 0.20% |
2 | Quảng Ninh | 0.13% |
3 | Long An | 0.13% |
4 | Tây Ninh | 0.12% |
5 | Thái Bình | 0.11% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Hải
Giới tính
Tên Thanh Hải thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Hải. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thanh kết hợp với tên Hải có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Hải. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Hải đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thanh Hải trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thanh Hải trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
-
H
-
-
ả
-
-
i
-
Tên Thanh Hải trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thanh Hải trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Hải bao gồm:
- Đệm Thanh có 14 cách viết.
- Tên Hải có 2 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Hải có tổng cộng 28 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thanh Hải trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Hải là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Hải cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Hải được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Hải trong Hán Việt và Phong thủy qua 28 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thanh Hải trong thần số học
T | H | A | N | H | H | Ả | I | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | 9 | ||||||
2 | 8 | 5 | 8 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 11
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.