Từ điển tên

Tên Thanh HiểuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh Hiểu

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thanh Hiểu.

25 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên Hiểu

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính Hiểu

Chữ "hiếu" là một trong những chữ ý nghĩa, theo tiếng hán - việt là nền tảng đao đức, gắn liền với nhân cách làm người theo tư tưởng của người phương Đông. "Hiếu" thể hiện sự tôn kính, quý trọng, luôn biết ơn, ghi nhớ những bậc sinh thành, trưởng bối, có công ơn với mình. Hiếu là hiếu thảo, hiếu kính, hiếu trung.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Thanh Hiểu

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thanh Thinh, Thanh Ngon, Thanh Bạc, Thanh Dùng, Thanh Hớn, Thanh Ẩn, Thanh Phiêu, Thanh Luôn, Thanh Nhiễn,

Đệm ghép với tên Hiểu

Có tổng số 40 đệm ghép với tên Hiểu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiểu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Lê Hiểu, Thế Hiểu, Trí Hiểu, Trung Hiểu, Hồng Hiểu, Thiện Hiểu, Đăng Hiểu, Thái Hiểu, Viết Hiểu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Hiểu

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thanh Hiểu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Hiểu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Hiểu

Giới tính

Tên Thanh Hiểu thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Hiểu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên Hiểu có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Hiểu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Hiểu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thanh Hiểu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh Hiểu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thanh Hiểu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh Hiểu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Hiểu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Hiểu có tổng cộng 28 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh Hiểu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Hiểu là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Hiểu cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Hiểu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Hiểu trong Hán Việt và Phong thủy qua 28 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh Hiểu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh Hiểu sang thần số học
THANH HIU
1953
28588

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thanh Hiểu

Tên tiếng Anh cho tên Thanh Hiểu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jade 清曉
  • 清 - thanh vắng
  • 曉 - hiểu biết, thấu hiểu
Juliana 声曉
  • 声 - thanh danh; phát thanh
  • 曉 - hiểu biết, thấu hiểu
Blanche 鍚曉
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
  • 曉 - hiểu biết, thấu hiểu
Mollie 聲曉
  • 聲 - thiêng liêng
  • 曉 - hiểu biết, thấu hiểu
Cleo 蜻曉
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
  • 曉 - hiểu biết, thấu hiểu
Bettie 鲭曉
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 曉 - hiểu biết, thấu hiểu
Kyleigh 青曉
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
  • 曉 - hiểu biết, thấu hiểu
Anika 晴曉
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
  • 曉 - hiểu biết, thấu hiểu
Dollie 菁曉
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
  • 曉 - hiểu biết, thấu hiểu
Corine 靑曉
  • 靑 - thanh xuân, thanh niên
  • 曉 - hiểu biết, thấu hiểu

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Hiểu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh Hiểu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh Hiểu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh Hiểu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu