Từ điển tên

Tên Thanh KiềuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh Kiều

Theo nghĩa Hán-Việt "Kiều" có nghĩa là cô gái đẹp, với dáng dấp mềm mại đáng yêu, "Thanh" có nghĩa trong sạch, trong sáng, liêm khiết. Tên "Thanh Kiều " dùng để chỉ người con gái vô cùng xinh đẹp, dịu dàng, tâm hồn trong sáng, tấm lòng lương thiện. Và đặc biệt, luôn được cưng yêu, chiều chuộng. Sửa bởi Từ điển tên

289 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên Kiều

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính Kiều

Kiều có nguồn gốc từ chữ Hán, có nghĩa là "kiều diễm, xinh đẹp, duyên dáng". Trong văn học Việt Nam, tên Kiều thường được gắn liền với những người phụ nữ có vẻ đẹp tuyệt trần, tài năng và phẩm hạnh cao quý. Ví dụ như nhân vật Thúy Kiều trong tác phẩm "Truyện Kiều" của Nguyễn Du.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thanh Kiều

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thanh Ái, Thanh Băng, Thanh Bích, Thanh Cầm, Thanh Chi, Thanh Thương, Thanh Uyên, Thanh Hồng, Thanh Lan,

Đệm ghép với tên Kiều

Có tổng số 106 đệm ghép với tên Kiều trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kiều. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Anh Kiều, Hoàng Kiều, Minh Kiều, Như Kiều, Trang Kiều, Thị Kiều,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Kiều

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Kiều

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thanh Kiều Đang tăng dần

Tên Thanh Kiều được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Kiều. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thanh Kiều phổ biến nhất tại Long An với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.10%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thanh Kiều phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Long An 0.10%
2 Khánh Hòa 0.05%
3 Bình Thuận 0.05%
4 Bạc Liêu 0.05%
5 Kiên Giang 0.04%
Bản đồ phân bố tên Thanh Kiều theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Kiều

Giới tính

Tên Thanh Kiều thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Kiều. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên Kiều có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Kiều. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Kiều đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thanh Kiều trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh Kiều trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thanh Kiều trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh Kiều trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Kiều bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Kiều có tổng cộng 168 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh Kiều trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Kiều là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Kiều cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Kiều được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Kiều trong Hán Việt và Phong thủy qua 168 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh Kiều trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh Kiều sang thần số học
THANH KIU
1953
28582

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thanh Kiều

Tên tiếng Anh cho tên Thanh Kiều
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Carol 鲭乔
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 乔 - kiều mộc (cây lớn)
Jade 清荞
  • 清 - thanh vắng
  • 荞 - kiều mạch (lúa buckwheat)
Juliana 声荞
  • 声 - thanh danh; phát thanh
  • 荞 - kiều mạch (lúa buckwheat)
Blanche 鍚橋
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
  • 橋 - cầu kì; cầu sắt, cầu tre
Mollie 聲蕎
  • 聲 - thiêng liêng
  • 蕎 - kiều mạch (lúa buckwheat)
Cleo 蜻橋
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
  • 橋 - cầu kì; cầu sắt, cầu tre
Bettie 鲭橋
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 橋 - cầu kì; cầu sắt, cầu tre
Imogene 鲭荞
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 荞 - kiều mạch (lúa buckwheat)
Kyleigh 青荞
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
  • 荞 - kiều mạch (lúa buckwheat)
Anika 晴橋
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
  • 橋 - cầu kì; cầu sắt, cầu tre

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Kiều đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh Kiều

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh Kiều

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh Kiều / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu