Từ điển tên

Tên Thanh KimÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh Kim

Thanh Kim là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang trong mình sự kết hợp hài hòa giữa sự thanh thoát, trong sáng và sự quý giá, trường tồn. Cái tên này thường được đặt cho những bé gái với mong muốn con sẽ có một cuộc sống trong sáng, an lành, thành đạt và hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên

123 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên Kim

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính Kim

"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Tên "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Thanh Kim

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thanh Ái, Thanh Băng, Thanh Bích, Thanh Cầm, Thanh Đào, Thanh Trinh, Thanh Thy, Thanh Tuyên, Thanh My,

Đệm ghép với tên Kim

Có tổng số 92 đệm ghép với tên Kim trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Kim, Anh Kim, Ánh Kim, Bạch Kim, Gia Kim, Hồng Kim, Ngọc Kim, Mỹ Kim, Thị Kim,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Kim

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thanh Kim Đang giảm dần

Tên Thanh Kim được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Kim. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Kim

Giới tính

Tên Thanh Kim thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Kim. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên Kim có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Kim. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Kim đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thanh Kim trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh Kim trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thanh Kim trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh Kim trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Kim bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Kim có tổng cộng 84 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh Kim trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Kim là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Kim cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Kim được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Kim trong Hán Việt và Phong thủy qua 84 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh Kim trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh Kim sang thần số học
THANH KIM
19
285824

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thanh Kim

Tên tiếng Anh cho tên Thanh Kim
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sheila 鲭金
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 金 - dap găm
Jade 清今
  • 清 - thanh vắng
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
Juliana 声今
  • 声 - thanh danh; phát thanh
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
Blanche 鍚今
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
Mollie 聲今
  • 聲 - thiêng liêng
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
Cleo 蜻今
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
Bettie 鲭今
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
Kyleigh 青今
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
Selma 鲭針
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
Anika 晴今
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Kim đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh Kim

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh Kim

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh Kim / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu