Ý nghĩa tên Thanh Lam
"Thanh" theo tiếng Hán - Việt là trong sạch, liêm khiết. Và "Lam" là màu xanh của loại ngọc may mắn, cao quý. Thanh Lam mang ý nghĩa con quý giá như loài ngọc & xinh đẹp, tinh tế, phẩm hạnh trong sạch, thanh cao. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thanh tên Lam
Tên đệm Thanh
Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.
Tên chính Lam
"Lam" là tên gọi của một loại ngọc, có màu từ xanh nước biển ngả sang xanh lá cây, thường được ưa chuộng làm trang sức cho các đấng trị vì Ai Cập cổ đại, Ba Tư, Ấn Độ... vì màu sắc độc đáo của nó. Ngọc Lam còn có tác dụng trị bệnh, mang lại may mắn cho người mang nó. Tên "Lam" dùng để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, quý phái cùng những phẩm chất cao sang của bậc vua chúa, sẽ mang lại may mắn, điềm lành cho những người thân yêu.
Các tên liên quan với Thanh Lam
Tên ghép với đệm Thanh
Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thanh Ái, Thanh Băng, Thanh Bích, Thanh Cầm, Thanh Chi, Thanh Trang, Thanh Nhã, Thanh Thùy, Thanh Ngọc,
Đệm ghép với tên Lam
Có tổng số 115 đệm ghép với tên Lam trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lam. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Bảo Lam, Giang Lam, Hiểu Lam, Hoàng Lam, Kiều Lam,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Lam
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thanh Lam Đang tăng dần
Tên Thanh Lam được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Lam. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thanh Lam phổ biến nhất tại Bắc Kạn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.10%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bắc Kạn | 0.10% |
2 | Kiên Giang | 0.08% |
3 | Cà Mau | 0.08% |
4 | Gia Lai | 0.07% |
5 | Kon Tum | 0.07% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Lam
Giới tính
Tên Thanh Lam thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Lam. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thanh kết hợp với tên Lam có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Lam. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Lam đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thanh Lam trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thanh Lam trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
-
L
-
-
a
-
-
m
-
Tên Thanh Lam trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thanh Lam trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Lam bao gồm:
- Đệm Thanh có 14 cách viết.
- Tên Lam có 10 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Lam có tổng cộng 140 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thanh Lam trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Lam là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Lam cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Lam được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Lam trong Hán Việt và Phong thủy qua 140 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thanh Lam trong thần số học
T | H | A | N | H | L | A | M | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | |||||||
2 | 8 | 5 | 8 | 3 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thanh Lam
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Katie | 鲭琳 |
|
Jade | 清糮 |
|
Maggie | 鲭蓝 |
|
Juliana | 声糮 |
|
Blanche | 鍚籃 |
|
Mollie | 聲蓝 |
|
Cleo | 蜻糮 |
|
Bettie | 鲭篮 |
|
Beverley | 鲭籃 |
|
Kyleigh | 青糮 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Lam đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả