Từ điển tên

Tên Thanh LiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh Liên

"Liên" có nghĩa là hoa sen. Thanh là thanh khiết, trong sáng. Thanh Liên có nghĩa là con xinh đẹp, trong sáng, thuần khiết, không gợn chút pha tạp nào như hoa sen thanh tao. Sửa bởi Từ điển tên

200 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên Liên

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính Liên

Trong tiếng Hán - Việt, "Liên" có nghĩa là hoa sen, loài hoa tượng trưng cho sự thanh khiết, trong sạch, dù mọc lên từ bùn nhơ nhưng không hề hôi tanh, vẫn khoe sắc, ngát hương, đẹp dịu dàng. Tựa như tính chất loài hoa thanh cao, tên "Liên" phàm để chỉ người có tâm tính thanh tịnh, sống ngay thẳng, không vẫn đục bởi những phiền não của sự đời, phẩm chất thanh cao, biết kiên nhẫn chịu thương chịu khó, mạnh mẽ sinh tồn để vươn vai giữa đất trời với tấm lòng bác ái, bao dung.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Thanh Liên

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thanh Ái, Thanh Băng, Thanh Bích, Thanh Cầm, Thanh Đào, Thanh Chi, Thanh Nhung, Thanh Hân, Thanh Yên,

Đệm ghép với tên Liên

Có tổng số 152 đệm ghép với tên Liên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Liên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Liên, Ánh Liên, Bảo Liên, Cẩm Liên, Diễm Liên, Thu Liên, Hương Liên, Quỳnh Liên, Mai Liên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Liên

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thanh Liên Đang tăng dần

Tên Thanh Liên được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Liên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Liên

Giới tính

Tên Thanh Liên thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Liên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên Liên có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Liên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Liên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thanh Liên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh Liên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thanh Liên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh Liên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Liên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Liên có tổng cộng 238 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh Liên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Liên là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Liên cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Liên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Liên trong Hán Việt và Phong thủy qua 238 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh Liên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh Liên sang thần số học
THANH LIÊN
195
285835

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thanh Liên

Tên tiếng Anh cho tên Thanh Liên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Audrey 晴连
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
  • 连 - liên miên
Molly 鲭莲
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 莲 - liên (cây sen): liên tử (hạt sen)
Jade 清连
  • 清 - thanh vắng
  • 连 - liên miên
Juliana 声连
  • 声 - thanh danh; phát thanh
  • 连 - liên miên
Blanche 鍚连
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
  • 连 - liên miên
Mollie 聲连
  • 聲 - thiêng liêng
  • 连 - liên miên
Cleo 蜻连
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
  • 连 - liên miên
Bettie 鲭连
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 连 - liên miên
Kyleigh 青连
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
  • 连 - liên miên
Dollie 菁连
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
  • 连 - liên miên

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Liên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh Liên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh Liên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh Liên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu