Ý nghĩa tên Thành Lực
Thành Lực là tên gọi mang ý nghĩa biểu tượng cho sức mạnh, sự vững chắc, kiên cố và thành công. Tên này thường được đặt cho những bé trai với mong muốn con trở thành người có ý chí mạnh mẽ, kiên trì vượt qua mọi khó khăn, gặt hái được nhiều thành tựu trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thành tên Lực
Tên đệm Thành
Mong muốn mọi việc đạt được nguyện vọng, như ý nguyện, luôn đạt được thành công.
Tên chính Lực
Tên Lực trong tiếng Việt có nghĩa là sức mạnh, quyền lực, khả năng. Theo nghĩa Hán Việt, "lực" được viết là "力", có nghĩa là sức mạnh, sức khỏe, năng lực. Tên "Lực" thường được đặt cho các bé trai với mong muốn con sẽ có sức khỏe tốt, dẻo dai, mạnh mẽ, kiên cường, có ý chí quyết tâm, vượt qua mọi khó khăn. Tên "Lực" cũng có thể được hiểu theo nghĩa bóng là quyền lực, sức ảnh hưởng. Tên "Lực" được đặt cho con với mong muốn con sẽ có khả năng lãnh đạo, có sức ảnh hưởng đến người khác, có thể làm nên những việc lớn lao.
Các tên liên quan với Thành Lực
Tên ghép với đệm Thành
Có tổng số 444 tên ghép với đệm Thành trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thành. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thành Ân, Thành Khôn, Thành Hiền, Thành Dự, Thành Xuân, Thành Châu, Thành Khải, Thành Biên, Thành Bắc,
Đệm ghép với tên Lực
Có tổng số 69 đệm ghép với tên Lực trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lực. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Trần Lực, Đăng Lực, Trí Lực, Viết Lực, Anh Lực, Ngọc Lực, Thanh Lực, Quốc Lực, Minh Lực,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thành Lực
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thành Lực được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thành Lực. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thành Lực
Giới tính
Tên Thành Lực thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thành Lực. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thành kết hợp với tên Lực có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thành và giới tính của người có tên Lực. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thành Lực đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thành Lực trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thành Lực trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
à
-
-
n
-
-
h
-
-
L
-
-
ự
-
-
c
-
Tên Thành Lực trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thành Lực trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thành Lực bao gồm:
- Đệm Thành có 4 cách viết.
- Tên Lực có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thành Lực có tổng cộng 4 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thành Lực trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thành là mệnh Kim và Tên Lực là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thành Lực cần xác định rõ ràng đệm Thành và tên Lực được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thành Lực trong Hán Việt và Phong thủy qua 4 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thành Lực trong thần số học
T | H | À | N | H | L | Ự | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | |||||||
2 | 8 | 5 | 8 | 3 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.