Từ điển tên

Tên Thanh MãiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh Mãi

Tên Thanh Mãi mang ý nghĩa tượng trưng cho một người có tính cách thanh cao, trong sáng và luôn hướng đến những điều tốt đẹp. Thanh trong Thanh Mãi là thanh cao, trong sạch, biểu tượng cho sự cao quý và lương thiện. Mãi trong Thanh Mãi là mãi mãi, thể hiện sự bền bỉ, kiên trì và luôn hướng về những điều tốt đẹp trong cuộc sống. Người tên Thanh Mãi thường được biết đến với những đức tính tốt đẹp như lòng nhân hậu, sự bao dung và tinh thần cầu tiến. Họ là những người luôn cố gắng hết mình để hoàn thành những mục tiêu đã đặt ra, đồng thời cũng là những người luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Sửa bởi Từ điển tên

41 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên Mãi

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính Mãi

Tên Mãi mang một ý nghĩa sâu sắc về sự trường tồn, lâu bền. Nó ám chỉ một người có sức sống mạnh mẽ, có khả năng vượt qua mọi khó khăn và thử thách trong cuộc sống. Người tên Mãi thường có tính cách kiên cường, kiên trì và bền bỉ. Họ luôn nỗ lực hết mình trong mọi việc và không bao giờ bỏ cuộc giữa chừng. Mãi cũng là một người có chí hướng cao, luôn đặt ra những mục tiêu lớn và không ngừng cố gắng để đạt được chúng.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thanh Mãi

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thanh Âu, Thanh Sam, Thanh Phùng, Thanh Vững, Thanh Dũ, Thanh Đà, Thanh Giỏi, Thanh Lập, Thanh Hội,

Đệm ghép với tên Mãi

Có tổng số 26 đệm ghép với tên Mãi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mãi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tấn Mãi, Mến Mãi, Lưu Mãi, Phước Mãi, Trọng Mãi, Văn Mãi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Mãi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thanh Mãi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Mãi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Mãi

Giới tính

Tên Thanh Mãi thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Mãi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên Mãi có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Mãi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Mãi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thanh Mãi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh Mãi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thanh Mãi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh Mãi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Mãi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Mãi có tổng cộng 70 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh Mãi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Mãi là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Mãi cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Mãi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Mãi trong Hán Việt và Phong thủy qua 70 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh Mãi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh Mãi sang thần số học
THANH MÃI
119
28584

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thanh Mãi

Tên tiếng Anh cho tên Thanh Mãi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Emile 鲭𫡠
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 𫡠 - mãi mãi
Ulysee 鲭蕒
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 蕒 - cự mãi thái (rau riếp)
Windle 鲭買
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 買 - mới làm
Hillman 鲭荬
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 荬 - cự mãi thái (rau diếp)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Mãi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh Mãi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh Mãi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh Mãi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu