Từ điển tên

Tên Thanh MânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh Mân

Theo nghĩa Hán-Việt "Thanh" chỉ màu xanh, là một trong năm màu sắc cơ bản. "Mân" có nghĩa là một thứ đá quý. "Thanh Mân" ý chỉ một loại đá quý màu xanh hay còn gọi là ngọc thạch - Ngọc thạch là một loại đá quý thường dùng để làm vật trang sức hoặc trang trí trong các gia đình quý tộc, vua chúa. Tên "Thanh Mân" là mong muốn của cha mẹ mong muốn con mình có cuộc sống sung túc, quyền quý, luôn tỏa sáng và thu hút như viên ngọc thạch quý giá. Sửa bởi Từ điển tên

13 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên Mân

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính Mân

"Mân" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là mùa thu - Mùa thu hay còn gọi là mùa thu hoạch, ở phương Tây, người ta nhân cách hóa mùa thu như là một người đàn bà đẹp, khỏe mạnh được trang điểm bằng các loại quả, rau quả và ngũ cốc đã chín vào thời gian này. Vào mùa thu thời tiết đã mát mẻ hơn rất nhiều không còn nóng bức như mùa hè nữa. Vì thế những người tên "Mân" thường có tính cách ôn hòa, dịu dàng, cuộc đời của họ sung túc và an nhàn.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Thanh Mân

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thanh Miên, Thanh Mộc, Thanh Phác, Thanh Tràm, Thanh Úy, Thanh Thoan, Thanh Biên, Thanh Tăng, Thanh Ngần,

Đệm ghép với tên Mân

Có tổng số 20 đệm ghép với tên Mân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thương Mân, Hồng Mân, Nha Mân, Duy Mân, Rơ Mân, Thế Mân, Công Mân, Huy Mân, Văn Mân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Mân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thanh Mân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Mân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Mân

Giới tính

Tên Thanh Mân thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Mân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên Mân có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Mân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Mân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thanh Mân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh Mân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thanh Mân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh Mân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Mân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Mân có tổng cộng 182 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh Mân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Mân là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Mân cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Mân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Mân trong Hán Việt và Phong thủy qua 182 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh Mân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh Mân sang thần số học
THANH MÂN
11
285845

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thanh Mân

Tên tiếng Anh cho tên Thanh Mân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jade 清𢺳
  • 清 - thanh vắng
  • 𢺳 - mân mó
Juliana 声𢺳
  • 声 - thanh danh; phát thanh
  • 𢺳 - mân mó
Blanche 鍚𢺳
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
  • 𢺳 - mân mó
Mollie 聲𢺳
  • 聲 - thiêng liêng
  • 𢺳 - mân mó
Cleo 蜻𢺳
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
  • 𢺳 - mân mó
Bettie 鲭𢺳
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 𢺳 - mân mó
Kyleigh 青𢺳
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
  • 𢺳 - mân mó
Anika 晴𢺳
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
  • 𢺳 - mân mó
Dollie 菁𢺳
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
  • 𢺳 - mân mó
Corine 靑𢺳
  • 靑 - thanh xuân, thanh niên
  • 𢺳 - mân mó

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Mân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh Mân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh Mân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh Mân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu