Ý nghĩa tên Thanh Mân
Theo nghĩa Hán-Việt "Thanh" chỉ màu xanh, là một trong năm màu sắc cơ bản. "Mân" có nghĩa là một thứ đá quý. "Thanh Mân" ý chỉ một loại đá quý màu xanh hay còn gọi là ngọc thạch - Ngọc thạch là một loại đá quý thường dùng để làm vật trang sức hoặc trang trí trong các gia đình quý tộc, vua chúa. Tên "Thanh Mân" là mong muốn của cha mẹ mong muốn con mình có cuộc sống sung túc, quyền quý, luôn tỏa sáng và thu hút như viên ngọc thạch quý giá. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thanh tên Mân
Tên đệm Thanh
Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.
Tên chính Mân
"Mân" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là mùa thu - Mùa thu hay còn gọi là mùa thu hoạch, ở phương Tây, người ta nhân cách hóa mùa thu như là một người đàn bà đẹp, khỏe mạnh được trang điểm bằng các loại quả, rau quả và ngũ cốc đã chín vào thời gian này. Vào mùa thu thời tiết đã mát mẻ hơn rất nhiều không còn nóng bức như mùa hè nữa. Vì thế những người tên "Mân" thường có tính cách ôn hòa, dịu dàng, cuộc đời của họ sung túc và an nhàn.
Các tên liên quan với Thanh Mân
Tên ghép với đệm Thanh
Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Thanh Miên, Thanh Mộc, Thanh Phác, Thanh Tràm, Thanh Úy, Thanh Thoan, Thanh Biên, Thanh Tăng, Thanh Ngần,
Đệm ghép với tên Mân
Có tổng số 20 đệm ghép với tên Mân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Thương Mân, Hồng Mân, Nha Mân, Duy Mân, Rơ Mân, Thế Mân, Công Mân, Huy Mân, Văn Mân,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Mân
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thanh Mân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Mân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Mân
Giới tính
Tên Thanh Mân thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Mân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thanh kết hợp với tên Mân có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Mân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Mân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thanh Mân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thanh Mân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
-
M
-
-
â
-
-
n
-
Tên Thanh Mân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thanh Mân trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Mân bao gồm:
- Đệm Thanh có 14 cách viết.
- Tên Mân có 13 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Mân có tổng cộng 182 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thanh Mân trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Mân là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Mân cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Mân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Mân trong Hán Việt và Phong thủy qua 182 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thanh Mân trong thần số học
T | H | A | N | H | M | Â | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | |||||||
2 | 8 | 5 | 8 | 4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thanh Mân
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jade | 清𢺳 |
|
Juliana | 声𢺳 |
|
Blanche | 鍚𢺳 |
|
Mollie | 聲𢺳 |
|
Cleo | 蜻𢺳 |
|
Bettie | 鲭𢺳 |
|
Kyleigh | 青𢺳 |
|
Anika | 晴𢺳 |
|
Dollie | 菁𢺳 |
|
Corine | 靑𢺳 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Mân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả