Ý nghĩa tên Thanh Muội
Thanh là trong sạch. Thanh Muội chỉ người con gái tinh khiết đáng tin cậy. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thanh tên Muội
Tên đệm Thanh
Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.
Tên chính Muội
Nghĩa Hán Việt là em gái, hàm nghĩa sự xinh đẹp, tốt lành, hoa mỹ, dịu dàng.
Các tên liên quan với Thanh Muội
Tên ghép với đệm Thanh
Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thanh Phấn, Thanh Tố, Thanh Xuyến, Thanh Ngàn, Thanh Chầm, Thanh Đường, Thanh Nhị, Thanh Liền, Thanh Đẹp,
Đệm ghép với tên Muội
Có tổng số 28 đệm ghép với tên Muội trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Muội. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Tiểu Muội, Tiễu Muội, Thùy Muội, Bé Muội, Diễm Muội, Trúc Muội, Hiền Muội, Như Muội, Ngọc Muội,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Muội
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thanh Muội được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Muội. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Muội
Giới tính
Tên Thanh Muội thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Muội. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thanh kết hợp với tên Muội có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Muội. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Muội đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thanh Muội trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thanh Muội trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
-
M
-
-
u
-
-
ộ
-
-
i
-
Tên Thanh Muội trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thanh Muội trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Muội bao gồm:
- Đệm Thanh có 14 cách viết.
- Tên Muội có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Muội có tổng cộng 56 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thanh Muội trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Muội là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Muội cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Muội được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Muội trong Hán Việt và Phong thủy qua 56 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thanh Muội trong thần số học
T | H | A | N | H | M | U | Ộ | I | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 6 | 9 | ||||||
2 | 8 | 5 | 8 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thanh Muội
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jade | 清妹 |
|
Juliana | 声妹 |
|
Blanche | 鍚妹 |
|
Mollie | 聲妹 |
|
Cleo | 蜻妹 |
|
Bettie | 鲭妹 |
|
Kyleigh | 青妹 |
|
Anika | 晴妹 |
|
Dollie | 菁妹 |
|
Corine | 靑妹 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Muội đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả